V+ 을/ㄹ 법하다

어제 가전 박람회에 갔다 왔는데 사물 인터넷 전시장에 사람들이 많더라.
Hôm qua tớ đã đến cuộc triển lãm đồ điện gia dụng về, mà người đến khu triển lãm internet vạn vật nhiều thật.
사물 인터넷에 대해 들어보긴 했는데 그게 정확히 뭐야?
Tớ đã nghe về internet vạn vật tuy nhiên cái đó chính xác là gì vậy?
사물들이 인터넷으로 연결되어 있어서 서로 신호를 주고받는 거야. 예를 들어 네가 출근하려고 현관문을 열면 자동차가 스스로 시동을 걸게 되는 거지.
Những đồ vật được kết nối với internet và cho nhận tín hiệu lẫn nhau. Ví dụ như nếu cậu muốn mở cửa ra vào để đi làm thì cửa tự động được mở.
사물 인터넷이 생산성을 향상시킨다는 데 그게 어떻게 생산성 향상과 관계가 있지?
Internet vạn vật làm nâng cao tính sản xuất, cái đó có quan hệ như thế nào với nâng cao tính sản xuất vậy?
사람이 오프라인에서 처리하는 과정을 없애게 되면 시간 손실 없이 사물 간에 최적의 해법을 적용할 수 있기 때문이야.
Nếu con người loại bỏ quá trình xử lí ngoại tuyến thì cậu có thể ứng dụng cách giải quyết thích hợp nhất giữa các đồ vật mà không tổn thất thời gian.
와! 그런 기술은 먼 미래에나 가능할 법한 것이라고 생각했는데 현실이 되다니 놀랍다.
Woa, tớ đã nghĩ rằng ở tương lai xa những công nghệ như thế đương nhiên là có khả năng, vậy mà nó trở thành hiện thực nên tớ ngạc nhiên.

Bài viết liên quan  V/A+ 어서/아서/여서 V+ 으려고요/려고요.

V+ 을/ㄹ 법하다
Gắn vào thân động từ hành động chỉ ra rằng tình huống nào đó có khả năng xảy ra cao hoặc điều đó là đương nhiên.

듣고 보니 네 말도 그럴 법하다는 생각이 든다.
Khi tôi nghe nó thì tôi có suy nghĩ rằng lời cậu đương nhiên là thế.

요즘 같은 정치적 상황에서는 국민들이 유례없는 위기감을 느낄 법해요.
Trong tình huống mang tính chính trị như hiện tại thì đương nhiên là nhân dân cảm thấy cảm giác nguy kịch có một không hai.

연봉을 많이 준다면 이직을 할 법한데 그러지 않았다니 대단하다.
Nếu cho nhiều lương năm thì đương nhiên là đổi chỗ làm nhưng bạn đã không làm như vậy thì thật là tuyệt vời.

Bài viết liên quan  V+ 는다고/ㄴ다고 V+ 었는데/았는데/였는데

Từ liên quan
박람회 cuộc triển lãm
신호 tín hiệu
시동을 걸다 khởi động máy
향상 sự cải tiến, nâng cao
손실 sự tổn thất
최적 sự thích hợp nhất
해법 cách giải quyết

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here