이번에 새로 시작한 코미디 쇼 알아요?
Anh có biết chương trình hài mới bắt đầu đây không?
네, 알아요. 정치인들에 대해서 재미있게 이야기해서 인기가 많아요.
Vâng, tôi biết ạ. Chương trình nói về những chính trị gia một cách thú vị nên được yêu thích ạ.
제 친구들도 다 재미있다고 했어요.
Các bạn của tôi cũng đều bảo là hay.
서연 씨는 본 적이 없어요?
Cô Seoyeon chưa xem lần nào sao?
저는 본 적은 없지만 요즘 친구들이 다들 그 프로그램에 대해서 이야기를 해서 저도 관심이 생겼어요.
Tôi chưa xem nhưng các bạn của tôi ai cũng nói về chương trình đó nên tôi cũng thấy quan tâm ạ.
그럼 서연 씨도 한번 보세요. 정말 재미있어요.
Vậy thì cô Seoyeon hãy xem một lần đi nhé! Thật sự thú vị đấy ạ!
A+ 다고 해요(했어요).
Là cách nói tường thuật gián tiếp của các mẫu câu trần thuật như ‘A+습니다/ㅂ니다.’, ‘A+어요/아요/여요.’. Có thể rút gọn thành ‘A+대요.’.
요즘 그 가수 노래가 인기가 많다고 해요.
Nghe nói dạo này bài hát của ca sĩ đó rất được yêu thích.
일본은 운전석이 오른쪽에 있다고 해요.
Nghe nói ở Nhật Bản ghế lái xe nằm ở bên phải.
제 외국인 친구가 한국 사람들이 친절하다고 했어요.
Bạn người nước ngoài của tôi nói là người Hàn Quốc rất thân thiện.
Từ vựng
정치인 chính trị gia
프로그램 chương trình
운전석 ghế lái xe
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn