얼마 전에 병원에서 건강 검진을 받았는데 혈압이 높게 나왔어요.
Cách đây không lâu tôi đã kiểm tra sức khỏe ở bệnh viện nhưng mà huyết áp cao quá ạ.
그래요? 많이 높아요? Vậy ạ? Cao lắm ạ?
다른 사람들에 비해서 높은 편이라고 했어요.
Bác sĩ bảo là thuộc dạng cao so với những người khác ạ.
너무 걱정하지 마세요. 지금부터 관리하면 돼요.
Cô đừng lo lắng quá ạ. Quản lí từ bây giờ là được ạ.
의사 선생님이 음식을 싱겁게 먹으라고 했어요. 그런데 전 맵고 짠 음식이 좋아요.
Bác sĩ đã dặn tôi là phải ăn thức ăn nhạt ạ. Nhưng mà tôi lại thích thức ăn cay và mặn ạ.
그래도 건강을 위해서 오늘부터 조금씩 싱겁게 드세요.
Dù vậy thì cô cũng hãy ăn nhạt từ từ bắt đầu từ hôm nay để tốt cho sức khỏe ạ!
V+ 으라고/라고 해요(했어요).
Là cách nói tường thuật gián tiếp của loại câu mệnh lệnh ‘V+ 으십시오/십시오.’, ‘V+ 으세요/세요.’ . Có thể rút gọn thành ‘V+으래요/래요.’.
어렸을 때 엄마가 저에게 항상 고루고루 먹으라고 했어요.
Hồi nhỏ mẹ luôn luôn bảo tôi là hãy ăn uống đều đặn.
제 친구가 남자 친구 때문에 힘들어해서 제가 헤어지라고 했어요.
Bạn của tôi rất mệt mỏi vì bạn trai nên tôi đã bảo cô ấy hãy chia tay đi.
선생님이 이번 시험이 어려우니까 열심히 공부하라고 해요.
Giáo viên bảo lần thi này khó nên hãy học hành chăm chỉ.
Từ vựng
건강 검진 kiểm tra sức khỏe
혈압 huyết áp
관리하다 quản lí
고루고루 đều đặn
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn