V/A+ 는/은/ㄴ 면이 있다

진수 씨는 회식이 갑자기 잡혀서 오늘 모임에 못 온대.
Jin Su đột nhiên có tiệc công ty nên bảo không thể đến cuộc hẹn hôm nay.
우리 모임이 선약 아니에요?
Cuộc hẹn của chúng không phải là cuộc hẹn trước sao?
부서원들이 모두 가는 회식이어서 말을 못 했나 봐.
Vì tất cả đồng nghiệp trong phòng đều đến tiệc công ty nên hình như cậu ấy không thể nói gì.
왜 말을 못 해요? 팀원들이 모두 회식에 간다고 해도 선약이 있다고 말하고 우리 모임에 왔어야지요.
Tại sao không nói? Dù các thành viên bảo đi tiệc công ty thì phải nói có hẹn trước và đến cuộc hẹn chúng ta chứ.
한국인은 집단주의적인 경향이 있어서 단체 모임에서 혼자 빠지는 걸 꺼리는 면이 있어.
Vì người Hàn Quốc có khuynh hướng mang tính chủ nghĩa tập thể nên có phần ngần ngại nếu vắng 1 mình ở buổi họp tập thể.
아, 그래서 부서원들이 저에게 개인주의적이라고 말을 했나 봐요. 전 단체 활동에 모두 참여하지는 않거든요.
À, vì thế hình như các đồng nghiệp trong phòng bảo tôi có tính chủ nghĩa cá nhân. Bởi vì tôi đã không tham gia hoạt động tập thể.

Bài viết liên quan  V/A+ 었어/았어/였어. Cách nói trống không (ngang hàng, xuồng xã hay hạ thấp) của câu trần thuật ‘V/A+ 었/았/였어요.’.

V/A+ 는/은/ㄴ 면이 있다
Được gắn vào thân tính từ hoặc động từ hành động dùng khi chỉ định một khía cạnh nào đó trong số các khía cạnh khác nhau của đối tượng nào đó.

서로 다른 이야기인 것 같지만 서로 통하는 면이 있다.
Mặc dù câu chuyện khác nhau nhưng có phần thông với nhau.

그 친구는 좀 소심한 면이 있어.
Người bạn đó có phần hơi nhạy cảm.

우리 남편은 막내라서 그런지 어린아이 같은 면이 있습니다.
Chồng tôi là con út nên có phần giống như trẻ con vậy.

Từ liên quan
(약속이) 잡히다 được hứa hẹn
부서원 đồng nghiệp trong phòng
집단주의적 có tính chủ nghĩa tập thể
경향 khuynh hướng
(모임에) 빠지다 vắng mặt cuộc hẹn
꺼리다 ngần ngại
(측면) 면 khía cạnh

Bài viết liên quan  V+ 다시피 하다 Thể hiện ý nghĩa gần với hành động đó

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

Địa điểm Hàn Quốc

Là người đang làm việc và sinh sống tại Hàn Quốc. Với phương châm "Mang Hàn Quốc đến gần bạn hơn!", hy vọng những bài viết về các địa điểm du lịch, lịch sử, văn hóa... của Hàn Quốc sẽ có ích cho các bạn. Chúc các bạn có những trải nghiệm thú vị ở xứ sở Kim Chi.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *