V+ (으)라는 법은 없다 Không phải cái gì đó nhất định là phải như vậy.

오늘 면접 본다고 했지? 그런데 그렇게 귀걸이를 주렁주렁 했어?
Cậu đã nói hôm nay dự phỏng vấn phải không? Nhưng mà cậu mang hoa tai lủng lẳng thế à?
왜? 면접 볼 때 귀걸이하지 말라는 법은 없잖아.
Sao? Chẳng phải là không có luật nào bảo đừng mang hoa tai khi dự phỏng vấn sao.
중요한 자리니까 단정하게 보이는 게 좋지 않을까?
Vì ở chỗ quan trọng cho nên việc cho thấy người chỉnh chu không tốt sao?
난 오히려 액세서리가 개성을 잘 표현한다고 생각해.
Trái lại tôi nghĩ là đồ trang sức biểu hiện được cá tính.
그래도 면접관들이 보기에 과한 액세서리는 좋지 않을 것 같아.
Dù vậy thì ở cái nhìn của những người phỏng vấn thì quá nhiều đồ trang sức có vẻ như không tốt.
알았어. 두 개만 빼고 가야겠다.
Tớ biết rồi. Tớ sẽ bỏ ra 2 cái rồi đi vậy.

Bài viết liên quan  V+ 기만 하다 Chỉ làm một hành động nào đó và không thực hiện hành động khác.

V+ (으)라는 법은 없다
Được gắn vào thân động từ hành động dùng khi thể hiện không phải cái gì đó nhất định là phải như vậy. Có thể thể hiện phủ nhận mạnh mẽ về lời nói của đối phương.

Nếu thân động từ hành động kết thúc là ‘ㄹ’ hay nguyên âm thì dùng ‘-라는 법은 없다’, kết thúc là phụ âm thì dùng ‘-으라는 법은 없다’.

다이어트 한다고 해서 채소만 먹으라는 법은 없어요.
Không có luật nào bảo vì ăn kiêng nên chỉ có ăn rau.

남자는 요가를 배우지 말라는 법은 없잖아요.
Chẳng phải là không có luật nào bảo con trai đừng học Yoga sao.

Bài viết liên quan  V+ 으려고/려고 들면

환자가 누워만 있으라는 법은 없으니까 가벼운 산책도 좀 하세요.
Không có luật nào bảo bệnh nhân chỉ nằm vì thế hãy đi dạo nhẹ nhàng đi.

Từ vựng
주렁주렁 lủng lẳng
단정하다 chỉnh chu
과하다 quá nhiều
빼다 loại ra, bỏ ra

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here