이거 등기로 좀 보내 주세요. 내일 도착하나요?
Xin hãy gửi cái này bằng dịch vụ đảm bảo giùm tôi ạ. Ngày mai là tới phải không ạ?
급한 우편이면 익일 특급으로 보내세요. 내일 도착합니다.
Nếu là bưu phẩm gấp thì anh hãy gửi bằng dịch vụ hỏa tốc ngày hôm sau ạ! Ngày mai là tới ạ.
그건 얼마나 더 비싼가요? Cái đó mắc hơn bao nhiêu ạ?
500원 정도 더 비쌉니다. Mắc hơn khoảng 500 won ạ.
그럼 그걸로 보내 주세요. Vậy Xin hãy gửi bằng cái đó cho tôi ạ.
여기에 보내시는 분 연락처도 적어 주세요.
Anh hãy viết cả số điện thoại liên lạc của người gửi vào đây giùm tôi ạ!
V+나요
A+은가요/ㄴ가요?
N+인가요
Sử dụng khi hỏi đối phương một cách mềm mại.
Kết hợp ‘-나요’ sau thân động từ hoặc ‘있다’, ‘없다’. Kết hợp ‘-으나요’ sau thân tính từ kết thúc bằng phụ âm, ‘-ㄴ가요’ sau thân tính từ kết thúc bằng nguyên âm. Nếu là danh từ thì kết hợp với ‘인가요’.
이거 환불 되나요?
Cái này trả hàng được không ạ?
지금 기다리는 사람이 많은가요?
Bây giờ người đang đợi có nhiều không ạ?
좀 물어볼 게 있는데 지금 많이 바쁜가요?
Tôi có điều muốn hỏi, bây giờ anh có bận lắm không ạ?
Từ vựng
등기 dịch vụ gửi đảm bảo
우편 bưu phẩm
익일 특급 chuyển phát hỏa tốc nhận ngày hôm sau
그걸로 bằng cái đó (Là dạng rút gọn của ‘그것으로’.)
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn