
V+ 으십시오/십시오. Đưa ra mệnh lệnh hoặc lời khuyên nhủ đối với người nghe là đối tượng kính trọng
부장님, 회의를 언제 할까요? Thưa trưởng phòng, khi nào chúng ta họp đây ạ? 목요일에 합시다. Hãy họp vào thứ năm! 제가 회의 자료를 준비할까요? Tôi chuẩn bị tài liệu họp nhé? 네, 우빈 씨가 자료를 준비하십시오. Vâng, anh Woo Bin hãy chuẩn bị tài liệu đi! V+ 으십시오/십시오. Sử...