Trang chủ Ngữ pháp tiếng Hàn Sơ cấp

Ngữ pháp tiếng Hàn Sơ cấp

N은/는 N이/가 있어요/없어요. Danh từ đứng trước sở hữu hoặc không sở hữu danh...

유양 씨는 여동생이 있어요? Cô Yuyang có em gái không? 네, 저는 여동생이 있어요. Vâng, tôi có em gái. 여동생이 학생이에요? Em gái là học sinh phải không? 네, 학생이에요. Vâng,...

V+ 어/아/여 주셔서 고맙습니다(감사합니다). Diễn tả lí do người nói cảm thấy biết ơn...

여기에 세워 주세요. 여기가 우리 집이에요. Hãy dừng lại ở đây giùm tôi. Đây là nhà của tôi. 네, 어서 들어가세요. Vâng, cô vào nhà đi ạ. 집까지...

A+ 게 Diễn tả phương thức, mức độ của hành động diễn ra ở...

내일 소개팅하지요? 뭐 입을 거예요? Ngày mai cô đi xem mặt đúng không? Cô sẽ mặc gì vậy? 고민 중이에요. 이 치마는 어때요? Tôi đang suy nghĩ....

N께서 주시다 Thay thế cho ‘이/가 주다’ khi chủ ngữ là đối tượng được...

만년필을 쓰세요? Anh dùng bút máy à? 저도 처음 써요. Tôi cũng là lần đầu dùng đấy. 선물 받았어요? Anh được tặng quà ạ? 네, 아버지께서 주셨어요....

Trợ từ 에서¹ chỉ nơi chốn – N에서¹ N을/를 V어요/아요/여요.

유양 씨는 책을 자주 읽어요? Cô Yuyang có thường xuyên đọc sách không? 네, 소설책을 자주 읽어요. Vâng, tôi thường xuyên đọc tiểu thuyết. 보통 어디에서 책을 읽어요? Thông...

V고 싶어요. Chủ ngữ ngôi thứ nhất muốn thực hiện một hành động nào...

유양 씨는 무엇을 배우고 싶어요? Cô Yuyang muốn học cái gì? 저는 운동을 배우고 싶어요. Tôi muốn học thể thao. 무슨 운동을 배우고 싶어요? Cô muốn học môn thể...

V+지 마세요. Hình thức phủ định của ‘V+으세요/세요.’

내일 스티브 씨 송별회가 있어요. Ngày mai có tiệc chia tay anh Steve đấy. 송별회가 몇 시예요? Tiệc chia tay lúc mấy giờ vậy? 오후 7시예요. 잊지 마세요. 7...

V+ 는데 giải thích thêm ở vế sau về nội dung có liên quan...

강아지가 참 귀엽군요. 언제부터 키웠어요? Con cún dễ thương quá! Cô nuôi từ khi nào vậy? 몇 년 전에 제가 집에 가는데 저를 따라왔어요. Mấy năm trược...

V+ 으려고/려고 했어요. Đối tượng được nhắc đến đã có ý định thực hiện...

컴퓨터가 고장이 났어요. 한번 봐 주시겠어요? Máy tính của tôi bị hư rồi. Cô có thể xem giúp tôi được không? 간단한 고장이군요. Thì ra là chỉ...

어디에서(언제, 무슨,…) N을/를 V+을까요/ㄹ까요? Đề nghị người nghe cùng thực hiện một hành động...

어디에서 식사를 할까요? Chúng ta nên ăn ở đâu nhỉ? 지하철역 앞에 분식집이 있어요. 거기는 어때요? Ở trước bến tàu điện ngầm có tiệm mì. Anh thấy...

V/A+ 으면/면 돼요. Diễn tả rằng chỉ cần một trạng thái hay hành động...

팬클럽에 가입하려고 하는데 어떻게 해야 해요? Tôi muốn gia nhập câu lạc bộ người hâm mộ thì làm thế nào ạ? 인터넷으로 회비를 내고 가입하면 돼요. Trả...

N으로/로¹ 가다(오다) chỉ phương hướng hoặc điểm đến của một hành động di chuyển

(택시에서) 서울역으로 갑시다. 얼마나 걸려요? (trong taxi) Hãy đi đến ga Seoul ạ! Mất khoảng bao lâu ạ? 30분쯤 걸려요. Mất khoảng 30 phút. 그렇게 많이 걸려요? Mất...

V+ 는 것 같다 Diễn tả việc suy nghĩ về hành động hiện tại...

서연 씨도 스티브 씨를 좋아하는 것 같아요? Có vẻ như cô Seo Yeon cũng thích anh Steve phải không? 글쎄요. 서연 씨는 저에게 별로 관심이 없는...

V+ 은/ㄴ 적이 있어요. Sử dụng khi đã từng thực hiện một việc nào...

전주에 여행을 가는데 어디에서 묵으면 좋을까요? Đi du lịch ở Jeonju nên ở đâu thì tốt ạ? 한옥은 어때요? 전에 한옥에서 묵은 적이 있어요. Cô thấy nhà...

N이랑/랑¹ liệt kê danh từ

이 식당은 무엇이 맛있어요? Quán này có món gì ngon vậy? 돼지갈비랑 냉면이 맛있어요. Sườn heo và mì lạnh rất ngon. 그럼 그걸 먹읍시다. Vậy chúng ta ăn món...

V으세요/세요. đưa ra mệnh lệnh hoặc lời khuyên đối với đối tượng cần kính...

여기요. Anh/chị ơi! 네, 손님. 뭘 드릴까요? Vâng, quý khách dùng gì ạ? 여기 돼지갈비 2인분하고 냉면 주세요. Hãy cho chúng tôi hai phần sườn heo và mì...

V/A +으니까/니까¹ V+ 읍시다/ㅂ시다. Nội dung ở vế trước là lí do cho nội...

다음 달에 제가 좋아하는 가수가 콘서트를 해요. Tháng sau ca sĩ mà tôi yêu thích sẽ tổ chức biểu diễn. 그래요? 같이 갈까요? Vậy sao? Tôi đi...

N에게서 Miêu tả danh từ chỉ người hoặc động vật là khởi điểm của...

꽃이 참 예뻐요. Hoa đẹp quá. 어제 친구에게서 받았어요. 어제가 제 생일이었어요. Hôm qua tôi được bạn tặng. Hôm qua là sinh nhật của tôi. 그래요? 선물을 많이...

‘은/는’ chỉ danh từ đứng trước nó là chủ đề – N은/는¹ N이에요/예요.

안녕하세요? Xin chào. 네, 안녕하세요? Vâng, chào cô. 저는 유양이에요. Tôi là Yuyang. 저는 김우빈이에요. Tôi là Kim Woo Bin N은/는¹ N이에요/예요. N là danh từ và '은/는' được...

N이/가 몇 N 있어요? Hỏi về số lượng ‘mấy’

사무실에 직원이 몇 명 있어요? Ở văn phòng có bao nhiêu nhân viên? 스무 명 있어요. Có hai mươi người. 외국 사람은 몇 명 있어요? Có bao nhiêu người...
error: Content is protected !!