Trang chủ Ngữ pháp tiếng Hàn Sơ cấp

Ngữ pháp tiếng Hàn Sơ cấp

V/A + 지요? Người nói muốn xác nhận lại với người nghe một sự...

저 가수 노래 정말 잘하지요? Ca sĩ kia hát hay thật đúng không? 네, 정말 잘하는군요. 이번 신곡이 참 좋아요. Vâng, thật hay quá. Bài hát mới...

N으로/로⁴ 주세요. Diễn tả việc người nói lựa chọn một thứ gì đó trong...

어서 오세요. 또 오셨네요. Xin mời vào! Anh lại đến ạ. 이 가게 원두가 참 맛있어서요. 오늘 새로 볶은 원두가 있어요? Vì cà phê nguyên chất ở...

V+ 을/ㄹ 수 없다 diễn tả việc không có năng lực làm một việc...

여보세요? Alo. 우빈 씨, 오랜만이에요. 그런데 지금 통화할 수 있어요? Anh Woo Bin, lâu ngày quá. Nhưng mà bây giờ nói chuyện điện thoại có được...

V+ 으시겠어요/시겠어요? Hỏi về ý chí hoặc dự định của người nghe là đối...

이번 발표가 아주 중요합니다. 누가 발표를 하시겠어요? Lần phát biểu này rất quan trọng. Ai sẽ phát biểu đây ạ? 제가 하겠습니다. Tôi sẽ phát biểu. 좋습니다. 그럼...

V+ 은/ㄴ 지 N 됐어요. Diễn tả khoảng thời gian sau khi làm một...

남자 친구 있어요? Cô có bạn trai không? 아니요, 없어요. 남자 친구하고 헤어진 지 3개월 됐어요. Không, tôi không có. Tôi đã chia tay bạn trai...

V+ 고³ duy trì trạng thái của hành động đã được hoàn thành ở...

스티브 씨가 요리를 했으니까 설거지는 제가 할게요. Vì anh Steve đã nấu ăn nên tôi sẽ rửa bát. 아니에요. 제가 할게요. Không đâu. Tôi sẽ rửa ạ. 괜찮아요....

N이랑/랑¹ liệt kê danh từ

이 식당은 무엇이 맛있어요? Quán này có món gì ngon vậy? 돼지갈비랑 냉면이 맛있어요. Sườn heo và mì lạnh rất ngon. 그럼 그걸 먹읍시다. Vậy chúng ta ăn món...

N와/과², N하고², N이랑/랑² Chỉ đối tượng cùng thực hiện một hành động

신제품 디자인이 아주 좋습니다. Thiết kế của sản phẩm mới rất tốt. 감사합니다. 저희 팀원들과 같이 디자인을 했습니다. Cảm ơn cô. Tôi đã thiết kế cùng với...

N께¹ 드리다 Thể hiện sự kính trọng đối với đối tượng

이 립스틱 색이 참 예뻐요. Màu son này thật đẹp. 네, 요즘 이 색이 유행이에요. Vâng, dạo này màu này đang thịnh hành. 그럼 저도 이 립스틱 한...

Trợ từ 에³ – Thể hiện đích đến hoặc là hướng diễn tiến của...

어디에 가요? Cô đi đâu vậy? 수영장에 가요. Tôi đi đến bể bơi. 날마다 수영을 해요? Cô bơi mỗi ngày à? 네, 날마다 수영을 해요. Vâng, tôi...

N만 Diễn tả việc chỉ mỗi danh từ đứng trước được giới hạn

이번 주말에 뭐 할 거예요? Cuối tuần này anh sẽ làm gì? 가족들하고 등산을 갈 거예요. Tôi sẽ đi leo núi cùng với gia đình. 모두 다 같이...

제가 V+ 을게요/ㄹ게요. Chỉ ý chí hoặc lời hứa của người nói về một...

집 정리는 다 했어요? Việc sắp xếp nhà cửa cô đã làm xong hết chưa? 네, 다 했어요. 이번 주 토요일에 집들이를 할 거예요. 우빈 씨도...

N에 N이/가 한(두, 세…) N 있어요. Danh từ chỉ đơn vị và hệ số...

사무실에 책상이 많아요? Ở văn phòng có nhiều bàn làm việc không? 네, 많아요. 사무실에 책상이 스무 개 있어요. Vâng, có nhiều. Ở văn phòng có hai...

제가 V+을까요/ㄹ까요?² người nói hỏi người nghe về dự định, ý kiến, suy nghĩ...

다음 주말에 우리 집에서 송년회를 해요. 꼭 오세요. Cuối tuần sau ở nhà tôi sẽ làm tiệc tất niên. Cô nhất định đến nhé! 그럼 제가...

N이야/야. Cách nói trống không của câu trần thuật ‘N이에요/예요.’

이거 어디에서 찍은 사진이에요? Đây là hình chụp ở đâu vậy ạ? 놀이공원에서 찍은 사진이야. Đây là hình chụp ở công viên trò chơi. 사진에 있는 여자분은 누구예요? Người...

V+ 은/ㄴ 덕분에 Diễn tả lí do của một kết quả nào đó mang...

늦어서 미안해. 길이 많이 막혔어. Xin lỗi vì em đến trễ. Tắc đường quá! 괜찮아. 나도 조금 전에 왔어. 그런데 오늘 아침에 회사에 늦지 않았어? Không sao....

V+ 는데 giải thích thêm ở vế sau về nội dung có liên quan...

강아지가 참 귀엽군요. 언제부터 키웠어요? Con cún dễ thương quá! Cô nuôi từ khi nào vậy? 몇 년 전에 제가 집에 가는데 저를 따라왔어요. Mấy năm trược...

V/A + 네요. Truyền tải đến người nghe cảm nhận hoặc sự thật nào...

여름 방학이 언제예요? Kì nghỉ hè là khi nào vậy ạ? 6월 15일부터 8월 29일까지예요. Từ ngày 15 tháng 6 đến ngày 29 tháng 8 ạ. 방학이 기네요. Kì...

N까지² chỉ thời gian phải kết thúc một hành động, giới hạn của một...

회사가 어디에 있어요? Công ty ở đâu vậy? 시내에 있어요. 광화문 역에서 가까워요. Ở trong thành phố. Gần ga Kwanghwamun. 몇 시까지 출근해요? Anh đến chỗ làm lúc mấy...

A+ 게 Diễn tả phương thức, mức độ của hành động diễn ra ở...

내일 소개팅하지요? 뭐 입을 거예요? Ngày mai cô đi xem mặt đúng không? Cô sẽ mặc gì vậy? 고민 중이에요. 이 치마는 어때요? Tôi đang suy nghĩ....
error: Content is protected !!