N에 N이/가 한(두, 세…) N 있어요. Danh từ chỉ đơn vị và hệ số đếm

사무실에 책상이 많아요? Ở văn phòng có nhiều bàn làm việc không? 네, 많아요. 사무실에 책상이 스무 개 있어요. Vâng, có nhiều. Ở văn phòng có hai mươi cái bàn làm việc. 직원이 많아요? Có nhiều nhân viên không? 네, 많아요.Vâng, nhiều. N에 N이/가 한(두, 세…) N 있어요. Mỗi danh...

N은/는 N 앞(옆, 안, 위…)에 있어요/없어요. Diễn đạt vị trí

사무실에 복사기가 있어요? Trong văn phòng có máy photocopy không? 네, 있어요. Vâng, có. 복사기가 어디에 있어요? Máy photocopy nằm ở đâu? 복사기는 창문 앞에 있어요. Máy photocopy ở bên cạnh cửa sổ. N은/는 N 앞(옆, 안, 위…)에 있어요/없어요. Sử dụng khi diễn đạt vị trí. Danh từ chỉ vị...

N하고¹ N liệt kê danh từ

회사에 휴게실이 있어요? Trong công ty có phòng nghỉ ngơi không? 네, 있어요. Vâng, có. 휴게실이 어디에 있어요? Phòng nghỉ ngơi nằm ở đâu? 휴게실은 오 층하고 십 층에 있어요. Phòng nghỉ ngơi nằm ở tầng năm và tầng mười. N하고¹ N Sử dụng khi liệt kê danh từ. 스티브...

N은/는 N에 있어요. Chỉ danh từ đứng trước là chủ đề của câu

엘리베이터는 어디에 있어요? Thang máy ở đâu vậy ạ? 엘리베이터는 저쪽에 있어요. Thang máy ở phía kia. 회사에 엘리베이터가 많아요? Trong công ty có nhiều thang máy không? 네, 많아요. Vâng, có nhiều. N은/는 N에 있어요. Tương tự với ‘N이/가 N에 있어요’ (xem thêm tại đây). Về mặt ý nghĩa,...

Trợ từ 에 chỉ vị trí hoặc sự tồn tại của người, sự vật – N에 N이/가 있어요?

집에 애완동물이 있어요? Trong nhà có thú cưng không? 네, 고양이가 있어요. Có, có mèo ạ. 고양이가 어때요? Con mèo thế nào ạ? 귀여워요. Dễ thương ạ. N에 N이/가 있어요? Là hình thức nghi vấn của ‘N에 N이/가 있어요.'(xem thêm tại đây) ‘에’ được sử dụng khi chỉ vị trí...

Trợ từ 에¹ chỉ vị trí hoặc sự tồn tại của người, sự vật – N에¹ N이/가 있어요

저기가 유양 씨의 방이에요? Đằng kia là phòng của cô Yuyang à? 네, 제 방이에요. Vâng, đó là phòng của tôi. 방이 밝아요? Phòng có sáng không? 네, 밝아요. 방에 창문이 있어요. Vâng, sáng. Trong phòng có cửa sổ. N에¹ N이/가 있어요. ‘에’ được sử dụng khi chỉ vị trí...

어요/아요 đuôi câu kính trọng đối phương và ở hình thức thân mật – N이/가 V/A어요/아요

여기가 우리 아파트예요. Đây là chung cư của tôi. 저것이 뭐예요? Cái kia là gì vậy? 헬스클럽이에요. 헬스클럽이 아주 넓어요. Đó là phòng tập thể hình. Phòng tập thể hình rất rộng. 유양 씨의 집은 어디예요? Nhà của cô Yuyang ở đâu vậy? 바로 저기예요. Ở ngay đằng kia. 집이...