N으로는/로는

저 식당은 지난달에는 손님이 별로 없었는데 왜 이렇게 사람이 많아졌어? Nhà hàng đó vào 1 tháng trước đã không có khách mấy mà tại sao người trở nên nhiều thế này? 방송 덕분이지! 전문가가 식당의 문제점을 개선해 주고 해결책을 제시하는 방송에 저 식당이 나왔거든. Nhờ vào phát sóng đấy. Bởi...

V/A+ 을/ㄹ 리가 없다

요즘 정치 문제가 국민적 관심사이긴 해도 어떻게 모든 방송사가 하루 종일 정치에 대한 이야기만 할까? Cho dù có nói rằng vấn đề chính trị lúc này là mối quan tâm mang tính toàn dân đi nữa nhưng sao tất cả đài phát thanh chỉ nói chuyện về chính trị suốt...

V+으랴/랴….으랴/랴

우빈 씨, 여기 메모해 놓은 숫자들은 뭐예요? Anh Woo Bin, những con số ghi chú sẵn ở đây là gì vậy? 여자 친구랑 제가 태어난 연월일시예요. 궁합을 보려고 적어 놨던 거예요. Là giờ, ngày, tháng, năm sinh của bạn gái và tôi đó. Tôi đã ghi sẵn để đi xem...

V+은/ㄴ 바에 의하면

한국인들도 빨간색으로 이름을 쓰는 걸 기피한다면서? Nghe bảo người Hàn Quốc cũng lãng tránh việc viết tên bằng màu đỏ phải không? 응, 빨간색으로 이름을 쓰면 죽거나 불길한 일이 생긴다고 생각하거든. Ừ, bởi vì họ suy nghĩ rằng nếu viết tên bằng màu đỏ thì sẽ chết hoặc nảy sinh...

V+ 어/아/여 가면서

이 인터넷 방송 본 적 있어? 자동차에 관한 방송이야. Anh đã từng xem phát sóng internet này chưa? Là phát sóng liên quan đến xe ô tô. 자동차 관련 인터넷 방송은 많이 아는 편인데 이건 처음 보는 방송이네. 어떤 내용이야? Tôi thuộc diện biết nhiều phát sóng internet liên quan...

N이었을/였을 줄이야.

이 사진 좀 봐. 남자 친구하고 데이트할 때 찍은 사진인데 잘 나왔지? Cậu xem bức ảnh này đi. Là bức ảnh đã chụp lúc tớ hẹn hò với bạn trai, ảnh ra đẹp đúng không? 응, 근데 여기 덕수궁 돌담길 아냐? 여긴 연인이 같이 걸으면 헤어진다는 속설이 있어. Ừ, nhưng...

V/A+ 는다고/ㄴ다고/다고(인용)

시험 잘 봤어? 난 벼락치기로 공부하느라고 밤을 꼬박 새웠어. Cậu thi có tốt không? Tớ đã thức suốt đêm vì học kiểu gấp rút. 그럭저럭 봤어. 근데 오늘이 오빠 생일이라 아침에 미역국을 먹었더니 약간 찜찜해. Tớ thi cũng tạm. Nhưng mà vì hôm nay là sinh nhật anh trai nên...

V+고 보니

아침에 택시를 타고 보니 차 번호가 4444인 거예요. 왠지 꺼림칙했어요. Sáng nay lên taxi tôi mới biết số xe là 4444. Thảo nào tôi thấy không thoải mái. 아, 한국인들은 숫자 4를 싫어한다면서요? 이유가 뭐예요? À, nghe bảo là người Hàn Quốc ghét con số 4 hả? Lý do là...

N으로/로 말미암아

자칼타 씨 고향에 쓰나미가 와서 피해를 봤다는 뉴스를 봤는데 고향 집은 괜찮아요? Tôi đã xem tin tức nói rằng quê hương của anh Zakalta bị thiệt hại do sóng thần đến, mà nhà ở quê anh không sao chứ? 다행히 무사하대요. 그런데 인근의 바닷가 마을이 폐허가 됐어요. Thật may mắn,...

N에 불과하지만

주말 회사 야유회가 취소될 것 같아요. 태풍주의보가 발령됐어요. Hình như buổi dã ngoại của công ty vào cuối tuần sẽ bị hủy. Bản tin thời tiết về cơn bão đã được cảnh báo. 저도 일기예보를 봤어요. 태풍의 이동 예상 경로를 보니까 남부 지방에 상륙해서 동해안으로 빠져나가더라고요. Tôi cũng đã xem...