V/A+ 는다고/ㄴ다고/다고(인용)

시험 잘 봤어? 난 벼락치기로 공부하느라고 밤을 꼬박 새웠어.
Cậu thi có tốt không? Tớ đã thức suốt đêm vì học kiểu gấp rút.
그럭저럭 봤어. 근데 오늘이 오빠 생일이라 아침에 미역국을 먹었더니 약간 찜찜해.
Tớ thi cũng tạm. Nhưng mà vì hôm nay là sinh nhật anh trai nên tớ đã ăn canh rong biển vào buổi sáng thì thấy hơi bứt rứt.
아, 한국에서는 시험 날 미역국을 먹으면 시험에 떨어질 거라고 생각한다지?
À, ở Hàn Quốc nếu ăn canh rong biển vào ngày thi thì người ta nghĩ sẽ rớt kỳ thi đúng không?
응, 그래서 시험에 떨어지면 ‘미역국 먹었다’고 말하기도 해. 나 설마 시험에 떨어지는 건 아니겠지?
Ừ, vì vậy nếu rớt kỳ thi thì người ta nói “đã ăn canh rong biển”. Lẽ nào tớ rớt kỳ thi, không phải chứ?
말이 씨가 된다고 이럴 때일수록 말조심해야지. 그러다 정말 그 말대로 되면 어떡해?
Người ta nói rằng lời nói trở thành mầm mống vì vậy những lúc như thế này càng phải cẩn thận lời nói chứ. Nếu thực sự trở thành lời nói đó thì phải làm sao?
알겠어. 어쨌든 시험이 끝나니까 후련하다.
Tớ biết rồi. Thật nhẹ nhõm vì dù sao thì kỳ thi đã kết thúc rồi.

Bài viết liên quan  V+ 기로 했어요. Diễn tả việc đã quyết định hoặc hứa hẹn thực hiện một hành động nào đó.

V/A+ 는다고/ㄴ다고/다고(인용)
Được gắn vào thân tính từ hay động từ hành động dùng khi người nói trích dẫn châm ngôn, tục ngữ… để hậu thuẩn, đề cập trước khi nói ý kiến hay chủ trương của bản thân. Tại thời điểm này dùng châm ngôn, tục ngữ khi nó kết thúc ở thể tường thuật.

원숭이도 나무에서 떨어진다고 아무리 전문가라도 한 번쯤은 실수할 수 있어. 그러니까 너무 속상해하지 마.
Người ta nói rằng khỉ cũng bị rơi từ trên cây xuống vì thế cho dù là chuyên gia đi chăng nữa thì cũng có thể mắc sai sót một lần. Vì thế đừng lo lắng quá.

Bài viết liên quan  V+ 고자 Thể hiện ý định của chủ ngữ

세 살적 버릇이 여든까지 간다고 아이의 나쁜 버릇은 빨리 고쳐 줘야 한다.
Người ta nói rằng thói quen lúc 3 tuổi theo đến 80 tuổi vì thế phải nhanh chóng sửa đổi thói quen xấu cho trẻ.

가는 말이 고와야 오는 말도 곱다고 네가 먼저 말을 예쁘게 해야 상대방도 기분 좋은 말을 해 주지.
Người ta nói rằng lời nói đi có đẹp thì lời nói lại mới đẹp vì thế trước tiên phải nói lời đẹp thì đối phương mới đáp lại lời nói mang tâm trạng tốt.

Từ liên quan
벼락치기 vội vàng, gấp rút
꼬박 xuyên suốt
찜찜하다 bứt rứt
말이 씨가 된다 lời nói trở thành mầm mống
말조심 sự cẩn thận lời nói
후련하다 nhẹ nhõm

Bài viết liên quan  V+ 다가 보면 Có thể sử dụng là ‘-다 보면’

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here