V/A + 을까요/ㄹ까요?³ Dùng khi người nói vừa đưa ra dự đoán vừa đặt câu hỏi

오늘 집들이에 초대한 친구들이 다 올까요? Những người bạn đã mời đến buổi tân gia hôm nay liệu có đến cả không nhỉ? 다 올 거예요. Sẽ đến cả thôi. 준비한 음식이 부족하지 않을까요? Món ăn đã chuẩn bị sẽ không thiếu chứ? 아마 충분할 거예요. Có lẽ sẽ đủ...

V/A + 을/ㄹ 거예요.² Đưa ra một dự đoán nào đó

친구 집들이에 초대를 받았어요. 무슨 선물을 살까요? Tôi được mời đến tân gia nhà bạn. Nên mua món quà gì đây nhỉ? 한국에서는 보통 세제나 휴지를 선물해요. Ở Hàn Quốc thì thường mua xà phòng hoặc giấy vệ sinh. 그래요? 그럼 저도 세제나 휴지를 사겠어요. Vậy ư? Vây tôi cũng...

V/A + 지만 diễn tả nội dung ở vế sau trái ngược với nội dung ở vế trước

이번 주말에 집들이를 할 거예요. 무슨 음식을 준비할까요? Cuối tuần này tôi sẽ làm tân gia. Tôi nên chuẩn bị món ăn gì đây nhỉ? 닭갈비가 어때요? Cô thấy món sườn gà xào thế nào? 저는 매운 음식을 좋아하지만 친구들은 매운 음식을 잘 못 먹어요. Tôi thì ăn được thức...

제가 V+ 을게요/ㄹ게요. Chỉ ý chí hoặc lời hứa của người nói về một việc nào đó trong tương lai

집 정리는 다 했어요? Việc sắp xếp nhà cửa cô đã làm xong hết chưa? 네, 다 했어요. 이번 주 토요일에 집들이를 할 거예요. 우빈 씨도 오세요. Vâng, xong hết rồi ạ. Thứ bảy tuần này tôi sẽ tổ chức tân gia. Anh Woo Bin cũng tới nhé. 네, 꼭...

V+ 은/ㄴ Định ngữ thì quá khứ, kết hợp với thân động từ để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau

어제 유람선에서 본 야경이 참 아름다웠어요. Cảnh đêm đã ngắm hôm qua ở du thuyền thật là đẹp. 저도 어제 본 야경이 계속 생각나요. Tôi cũng cứ nhớ mãi cảnh đêm đã ngắm hôm qua. 다음에 또 야경을 보러 갑시다. Sau này chúng ta lại đi ngắm cảnh đêm nhé!...

V+을/ㄹ Định ngữ thì tương lai, kết hợp với thân động từ để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau

이것은 무슨 표입니까? Cái này là vé gì vậy ạ? 오늘 저녁에 탈 유람선 표예요. Là vé du thuyền sẽ đi tối nay. 유람선요? 기대가 돼요. Du thuyền ư? Thật đáng mong đợi. 저도 기대가 많이 돼요. Tôi cũng rất mong đợi. V+을/ㄹ Kết hợp với thân của động từ...