V+ 으려던/려던 참이다 Đang định làm hành động nào đó thì ngẫu nhiên việc liên quan đến điều đó xảy ra.

미안, 많이 늦었지? 벌써 결혼식 시작했어? Xin lỗi nhé, tớ đến trễ quá phải không? Mới đó mà lễ cưới đã bắt đầu rồi à? 왜 이렇게 늦게 왔어? 네가 안 와서 안 그래도 연락하려던 참이었어. Tại sao cậu đến muộn thế này? Nếu không như thế thì tớ cũng...

N 덕분에 Chỉ ra rằng với sự giúp đỡ đã dẫn đến kết quả tích cực.

어? 신랑, 신부 왔다! Ơ? Cô dâu, chú rễ đến kìa! 오래 기다리게 해서 미안해. 식사는 맛있게 했어? Tớ xin lỗi vì đã để cậu đợi lâu. Cậu đã dùng bữa ngon chứ? 응, 음식도 깔끔하고 종류도 많던데. Ừ, thức ăn tươm tất và cũng nhiều loại nữa. 결혼식에서 축가...

V+ 어/아/여 가다 Chỉ hành vi nào đó đang được tiếp tục hướng tới trạng thái cuối cùng.

여기 내 청첩장이야. 와서 축하해 줘. Đây là thiệp cưới của tớ. Hãy đến chúc mừng nhé. 결혼식이 한 달밖에 안 남았네. 결혼 준비는 잘돼 가? Lễ cưới còn không quá 1 tháng nữa nhỉ. Việc chuẩn bị đám cưới sẵn sàng chưa? 혼수랑 예단은 생략하기로 해서 준비할 게 별로...

V+ 으래요/래요. Truyền tải nội dung được ra lệnh hay chỉ thị đã nghe từ người khác.

조금 전에 봤던 결혼식장 어땠어? Nhà hàng tiệc cưới đã xem lúc nãy anh thấy thế nào? 밝고 화려해서 좋더라. 근데 예약하려면 계약금 천만 원을 입금하래. Tươi sáng và hoa lệ nên thích thật đó. Nhưng mà nếu muốn đặt chỗ trước thì họ bảo hãy chuyển 10 triệu won...

V+ 어/아/여 줄래요? Hỏi xem người nghe có thể làm hành vi nào đó để giúp người nói hay chủ thể thứ 3 không.

와, 이 식당 고급스럽다. 웬일로 이런 데를 데려왔어? Woa, nhà hàng này cao cấp thật. Có chuyện gì mà dẫn em đến đây vậy? 자기야, 나 오늘 꼭 해야 되는 말이 있어. Em này, hôm nay anh có lời nhất định phải nói. 무슨 말인데 이렇게 분위기를 잡아? Anh có...

N이라고/라고 하다²(지칭) Chỉ ra đối tượng nào đó hoặc nói tên bản thân ở tình huống mang tính trang trọng.

처음 뵙겠습니다. 김우빈이라고 합니다. Rất hân hạnh lần đầu được gặp mặt. Cháu được gọi là Kim Woo Bin ạ. 안 그래도 한번 보고 싶었는데 이렇게 만나서 반가워요. 우리 딸한테서 얘기 많이 들었어요. Dù không như vậy thì tôi cũng muốn gặp một lần, rất vui được gặp mặt như...

V+ 는데요², A+ 은/ㄴ데요.²(거절) Từ chối đề nghị của đối phương một cách nhẹ nhàng

저, 이번 주 토요일에 하루 쉴 수 있을까요? Tôi có thể nghỉ một ngày vào thứ 7 tuần này được không ạ? 이번 주 토요일이면 모렌데 이렇게 갑작스럽게 스케줄을 변경하시면 좀 곤란한데요. Thứ 7 tuần này thì ngày kia rồi, nếu cô thay đổi lịch một cách đột ngột như...

V+ 을/ㄹ 만하다 Dù làm hành vi nào đó cũng được hoặc có giá trị để làm.

아르바이트 구했어? Cậu đã tìm được việc làm thêm chưa? 아니, 아직 못 구했어. 이번 달까지 구해야 하는데 걱정이야. Chưa, vẫn chưa thể tìm được. Đến tháng này tớ phải tìm được, lo lắng thật. 게시판에 근로 장학생 구한다는 공고가 붙었던데 신청해 볼래? Ở bảng thông báo đã dán công...

N에서 왔다 N에서 왔다 Sử dụng để nói nơi xuất thân.

저, 아르바이트 면접 때문에 왔는데요. Tôi, vì phỏng vấn làm thêm nên đã đến ạ. 한국어 실력이 정말 좋은데 어느 나라 사람이에요? Năng lực tiếng Hàn rất tốt, mà cô đến từ nước nào vậy? 중국에서 왔어요. 지금 연세대학교 경제학과에 재학 중이에요. Tôi đến từ Trung Quốc. Hiện tại tôi...