V+ 으려던/려던 참이다 Đang định làm hành động nào đó thì ngẫu nhiên việc liên quan đến điều đó xảy ra.
미안, 많이 늦었지? 벌써 결혼식 시작했어? Xin lỗi nhé, tớ đến trễ quá phải không? Mới đó mà lễ cưới đã bắt đầu rồi à? 왜 이렇게 늦게 왔어? 네가 안 와서 안 그래도 연락하려던 참이었어. Tại sao cậu đến muộn thế này? Nếu không như thế thì tớ cũng...