N 후에 Diễn tả một sự việc xảy ra sau thời điểm được nói đến ở danh từ đứng trước

언제 고향에 돌아갈 거예요?
Khi nào cô sẽ đi về quê?
일주일 후에 갈 거예요.
Một tuần sau tôi sẽ đi.
짐은 다 쌌어요?
Cô đã sắp xếp hành lí hết chưa?
아니요, 아직 다 못 쌌어요.
Chưa, tôi vẫn chưa xếp hết được.

N 후에
Sử dụng để diễn tả một sự việc nào đó xảy ra sau thời điểm được nói đến ở danh từ đứng trước.

6개월 후에 고향에 갈 거예요.
Sáu tháng sau tôi sẽ về quê.
운동 후에 물을 많이 드세요.
Anh hãy uống nhiều nước sau khi tập thể dục.
퇴근 후에 취미 생활을 하는 사람이 많습니다.
Có nhiều người thực hiện các sở thích cá nhân sau khi tan sở.

Bài viết liên quan  N에서⁴ __ 제일 __ Diễn tả một người, sự việc, sự vật là nhất trong phạm vi tổng thể nào đó

Từ vựng
돌아가다 trở về
일주일 một tuần
짐을 싸다 sắp xếp hành lí
개월 tháng
물 nước
들다 ăn, uống (Là biểu hiện kính ngữ của ‘먹다’)
퇴근 tan sở
취미 생활 sở thích, thú vui

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here