V/A + 지 않고 Phủ nhận nội dung ở vế trước và liệt kê nội dung ở vế sau

청소기를 하나 사고 싶어요. 무슨 청소기가 좋아요? Tôi muốn mua một cái máy hút bụi. Loại máy hút bụi nào thì tốt nhỉ? 글쎄요. 저는 청소기를 쓰지 않고 직접 쓸고 닦아요. Để xem đã. Tôi không dùng máy hút bụi mà trực tiếp quét rồi lau chùi. 힘들지 않아요? Không...

V+ 고³ duy trì trạng thái của hành động đã được hoàn thành ở vế trước và thực hiện hành động ở vế sau

스티브 씨가 요리를 했으니까 설거지는 제가 할게요. Vì anh Steve đã nấu ăn nên tôi sẽ rửa bát. 아니에요. 제가 할게요. Không đâu. Tôi sẽ rửa ạ. 괜찮아요. 설거지를 하면 스트레스가 풀려요. Không sao đâu ạ. Khi rửa bát tôi cảm thấy bớt căng thẳng hơn. 고마워요. 그럼 저쪽에 있는...

V+ 고 있다¹ Diễn tả việc một hành động nào đó đang được diễn ra và tiếp tục

(전화로) 지금 뭐 하고 있어요? (qua điện thoại) Bây giờ cô đang làm gì vậy? 방이 너무 더러워서 청소를 하고 있어요. Vì phòng bẩn quá nên tôi đang dọn dẹp. 그럼 청소를 다 하고 영화 보러 갈래요? Vậy sau khi dọn phòng xong chúng ta đi xem phim nhé! 좋아요....

V+ 으려고/려고 했어요. Đối tượng được nhắc đến đã có ý định thực hiện một hành động nào đó trong quá khứ

컴퓨터가 고장이 났어요. 한번 봐 주시겠어요? Máy tính của tôi bị hư rồi. Cô có thể xem giúp tôi được không? 간단한 고장이군요. Thì ra là chỉ bị hỏng đơn giản! 그래요? 저는 서비스 센터에 맡기려고 했어요. Vậy ư? Tôi đã định giao cho trung tâm dịch vụ đấy. 이...

V+ 어/아/여 드릴까요? Hỏi ý người nghe một cách lịch sự về việc người nói sẽ thực hiện việc nào đó cho người nghe.

다음 주에 시간이 있어요? Tuần sau anh có thời gian không ạ? 네, 저는 시간이 많아요. 왜요? Vâng, tôi có nhiều thời gian. Sao vậy ạ? 다음 주 토요일에 이사할 거예요. 와서 도와주실 수 있어요? Tôi sẽ chuyển nhà vào thứ bảy tuần sau. Anh có thể đến giúp tôi...

V+ 어/아/여 드릴게요. Người nói hứa với người nghe sẽ thực hiện một việc nào đó cho người nghe

흐엉 씨를 만나면 이 책 좀 전해 줄 수 있어요? Nếu gặp cô Hương, cô có thể chuyển giùm tôi cuốn sách này được không ạ? 무슨 책이에요? Sách gì vậy ạ? 지난번에 흐엉 씨한테서 빌린 책이에요. Đây là sách tôi mượn cô Hương lần trước. 네, 제가 전해 드릴게요....

V+ 어/아/여 주셔서 고맙습니다(감사합니다). Diễn tả lí do người nói cảm thấy biết ơn về hành động người nghe đã thực hiện cho

여기에 세워 주세요. 여기가 우리 집이에요. Hãy dừng lại ở đây giùm tôi. Đây là nhà của tôi. 네, 어서 들어가세요. Vâng, cô vào nhà đi ạ. 집까지 태워 주셔서 고맙습니다. Cảm ơn anh vì đã chở tôi về đến nhà. 아니에요. 다음에도 부탁하세요. Không có gì ạ. Lần sau...

V+ 어/아/여 줄 수 있어요? hỏi người nghe có khả năng thực hiện một hành động cho người nói hay không.

휴가 때 우리 강아지 좀 돌봐 줄 수 있어요? Vào kì nghỉ cô có thể chăm sóc giúp tôi con cún của tôi được không? 왜요? 여행 가려고 해요? Sạo vậy? Anh định đi du lịch ạ? 네, 여행 갈 때 데리고 갈 수 없어서요. Vâng, vì tôi không thể...

V+ 어/아/여 주시겠어요? hỏi một cách lịch sự người nghe có muốn thực hiện một hành động nào đó cho người nói hay không

실례합니다. 길 좀 가르쳐 주시겠어요? Xin lỗi. Cô có thể chỉ đường giúp tôi không ạ? 어딜 찾으세요? Anh tìm tới đâu ạ? 서울역에 가려고 해요. Tôi định đến ga Seoul ạ. 오른쪽으로 쭉 가면 서울역이 있어요. Anh đi thẳng về phía bên phải là tới ga Seoul ạ. V+...