V+을지/ㄹ지 V+을지/ㄹ지 Không thể quyết định lựa chọn như thế nào và liệt kê các hạng mục sẽ lựa chọn ra.

나는 방학하면 아르바이트를 할 건데 너는 뭐 할 거야? Nếu vào kì nghỉ mình sẽ đi làm thêm, còn cậu sẽ làm gì? 나는 아르바이트를 할지 봉사 활동을 할지 고민 중이야. Mình thì đang phân vân xem nên đi làm thêm hay đi hoạt động tình nguyện. 봉사 활동? 무슨...

V+자마자 Sự việc ở vế sau được thực hiện ngay khi sự việc ở vế trước vừa được thực hiện xong.

기말시험만 보면 드디어 이번 학기도 끝이다! Chỉ cần thi cuối kì nữa là học kì này cuối cũng cũng kết thúc rồi! 방학 때 무슨 계획 있어? Vào kì nghỉ cậu có kế hoạch gì không? 응, 방학하자마자 회사에서 인턴을 할 거야. Ừ, ngay khi được nghỉ mình sẽ thực...

V/A는/은/ㄴ 줄 알았어요. Diễn tả việc người nói hiểu sai về một sự thật nào đó.

부장님, 휴가 잘 다녀오세요. Ngày trưởng bộ phận, chúc ngài đi nghỉ vui vẻ ạ! 휴가? 내 휴가는 다음 주인데. Kì nghỉ ư? Kì nghỉ của tôi là tuần sau mà. 어머, 저는 부장님이 내일 휴가 가시는 줄 알았어요. Ôi trời, tôi tưởng ngày mai ngài trưởng bộ phận đi...

N만큼 V/A는/은/ㄴ N은/는 없다 Diễn tả rằng danh từ đứng trước ‘만큼’ là nhất.

N만큼 V/A는/은/ㄴ N은/는 없다 Sử dụng để diễn tả rằng danh từ đứng trước ‘만큼’ là nhất. Nếu là động từ thì kết hợp với các phó từ như ‘잘’, ‘많이’, ‘열심히’. 우리 야구 팀에서 우빈 씨만큼 공을 잘 던지는 사람은 없어요. Trong đội bóng chày của chúng ta không...

N이라도/라도 Sử dụng khi không có sự lựa chọn nào hài lòng và đành chọn cái thứ yếu.

여름 휴가 때 뭐 할 거야? Vào kì nghỉ hè cậu sẽ làm gì? 해외여행을 가고 싶은데 휴가가 짧아서 아직 결정을 못 했어. Mình muốn đi du lịch nước ngoài nhưng kì nghỉ ngắn quá nên vẫn chưa quyết định được. 그럼 국내 여행이라도 가. 제주도는 어때? 기분 전환이 될...

V+ 는/ㄴ다면서요? A+ 다면서요? Muốn hỏi đối phương để xác nhận một sự thật đã được nghe ở nơi khác.

우리 우선 2인분만 시킬까요? Chúng ta gọi 2 phần thôi nhé? 좋아요. 먹어 보고 부족하면 그때 더 시켜요. Được ạ. Ăn rồi nếu thiếu thì lúc đó gọi thêm ạ. 요즘 음식을 남기면 벌금을 내야 하는 식당이 있다면서요? Nghe nói dạo này có một số cửa hàng mà nếu bỏ...

V+나요, A+은가요/ㄴ가요? Sử dụng khi hỏi đối phương một cách mềm mại.

이거 등기로 좀 보내 주세요. 내일 도착하나요? Xin hãy gửi cái này bằng dịch vụ đảm bảo giùm tôi ạ. Ngày mai là tới phải không ạ? 급한 우편이면 익일 특급으로 보내세요. 내일 도착합니다. Nếu là bưu phẩm gấp thì anh hãy gửi bằng dịch vụ hỏa tốc ngày hôm...

N이나/나³ Sử dụng khi người nói nghĩ rằng số lượng hoặc mức độ nào đó là nhiều.

미국으로 소포를 보내려고 하는데요. Tôi định gửi bưu phẩm qua Mỹ ạ. 이 저울에 상자를 올리세요. 160,000원입니다. Anh hãy để chiếc hộp lên cái cân này ạ! Hết 160,000 won ạ. 160,000원요? 너무 비싼데요. 160,000 won ạ? Mắc quá ạ. 빨리 도착해야 하는 물건이 아니면 배편으로 보내세요. 한 달 정도...

V+ 기 위해서는 Diễn tả nội dung của vế sau là điều kiện để thực hiện nội dung của vế trước.

이 책 대출이 가능합니까? Cuốn sách này có mượn được không ạ? 네, 가능합니다. 대출을 하기 위해서는 먼저 회원 가입을 하셔야 합니다. Vâng, được ạ. Để mượn sách thì trước hết phải đăng kí hội viên ạ. 그래요? 회원 가입을 어디에서 해요? Vậy ạ? Đăng kí hội viên thì làm...

N에 대한 N Diễn tả rằng danh từ đứng sau là đối tượng có liên quan đến danh từ đứng trước.

저기요, 한국 역사에 대한 책은 어디에 있습니까? Anh ơi, sách về lịch sử Hàn Quốc ở đâu vậy ạ? 900번부터 역사에 대한 책들이 있습니다. Từ số 900 là sách về lịch sử ạ. 몇 층에 있어요? Nằm ở tầng mấy vậy ạ? 3층으로 가세요. 저기 오른쪽에 있는 계단을 이용하시면 됩니다....