N뿐만 아니라 Diễn tả việc thêm một điều khác nữa ngoài điều được nhắc đến ở vế trước.

이 영화 진짜 재미있다. Phim này thật sự rất hay. 응, 보통 속편은 재미없는데 이번 작품은 전편보다 더 재미있다. Ừ, thông thường thì phần tiếp theo sẽ không hay nhưng phần này lại hay hơn cả phần trước. 나는 원래 액션 영화는 별로 안 좋아하는데 이걸 보니까 스트레스가 다 풀렸어....

V+을/ㄹ 건데 V+을래/ㄹ래? Hỏi ý kiến người nghe dựa trên việc người nói sẽ thực hiện hành động ở vế trước.

이번 주말에 패션쇼에 갈 건데 같이 갈래? Cuối tuần này em sẽ đi tới buổi biểu diễn thời trang, anh có muốn đi cùng không? 난 패션에는 별로 관심이 없는데. Anh không quan tâm đến thời trang lắm. 그래도 같이 가자. 나한테 초대권이 두 장 있어. 가 보면 재미있을 거야....

N을/를 가지고 가다/오다 Diễn tả việc mang một vật nào đó tới một địa điểm khác.

(미술관에서) 작품 설명을 들을 수 있는 헤드폰을 빌리려고 하는데요. 어떻게 해야 해요? (Ở phòng tranh) Tôi muốn mượn tai nghe để có thể nghe giải thích về các tác phẩm. Tôi phải làm sao ạ? 보증금을 내시고 신분증을 맡기셔야 합니다. Cô phải trả tiền đặt cọc và gửi lại chứng...

V/A+ 었/았/였으면 좋겠어요. Diễn tả điều mà người nói mong đợi.

이번에 문학상 받은 작가를 알아요? Anh có biết tác giả nhận giải thưởng văn học lần này không? 네, 알아요. 국내에서는 유명한데 외국에서는 별로 유명하지 않은 것 같아요. Vâng, tôi biết. Tác giả đó nổi tiếng trong nước nhưng có vẻ như không nổi tiếng lắm ở nước ngoài thì...

V/A+ 을/ㄹ 때마다 Hành động hoặc trạng thái ở vế sau được diễn ra mỗi khi tình huống ở vế trước diễn ra.

이 소설 읽어 보셨어요? Anh đã đọc tiểu thuyết này chưa? 그럼요. 제가 제일 좋아하는 작가의 소설이에요. Tất nhiên rồi. Đó là tiểu thuyết của tác giả mà tôi thích nhất đấy ạ. 작가가 글을 참 잘 쓰는 것 같아요. Có vẻ như tác giả đó viết rất hay. 이...

V+ (으)려고 하는데 Diễn tả kế hoạch hoặc ý định có mối liên quan đến vế trước.

저 영화 봤어요? Anh đã xem bộ phim đó chưa? 아니요, 아직 못 봤어요. Chưa, tôi vẫn chưa xem được ạ. 원작이 만화인 영화인데 만화보다 영화가 더 재미있어요. Đó là bộ phim có nguyên tác là truyện tranh nhưng phim còn thú vị hơn truyện tranh nhiều. 그래요? 보통 원작이...

V+ 는 게 좋겠어요. Nói với người nghe rằng việc thực hiện một hành động nào đó có lẽ sẽ tốt hơn.

저기요, 저 좀 도와주시겠어요? Anh gì ơi, anh có thể giúp tôi một chút được không ạ? 무엇을 도와 드릴까요? Tôi có thể giúp gì cho cô ạ? 책을 찾고 있는데 못 찾겠어요. Tôi đang tìm sách nhưng không tìm được ạ. 제가 확인해 보겠습니다. (잠시 후) 이 책은 인기가...

V+는 게 어때요? Đưa ra một đề nghị hoặc lời khuyên cho đối phương một cách nhẹ nhàng.

(전화로) 나올 준비 다 했어요? (Qua điện thoại) Cô đã chuẩn bị xong để đến chưa? 아니요, 이제 준비하려고요. Chưa ạ, bây giờ tôi định chuẩn bị đây. 지금 눈이 많이 오는데 다음에 만나는 게 어때요? 길이 많이 미끄러울 것 같아요. Bây giờ tuyết rơi nhiều quá, chúng ta gặp...

V+ 을래/ㄹ래? Hỏi ý kiến của đối phương, là cách nói trống không (ngang hàng hay hạ thấp) chủ yếu dùng trong mối quan hệ gần gũi thân thiết.

지금 놀이터에 나가? 오늘 햇빛이 강하니까 모자 쓰고 나가. Bây giờ con ra công viên ư? Hôm nay nắng to nên con hãy đội mũ mà đi! 네, 엄마. 모자 쓰고 나갈게요. Vâng, mẹ. Con sẽ đội mũ rồi đi. 선크림은 발랐어? Con đã bôi kem chống nắng chưa? 아니요,...