N뿐만 아니라 Diễn tả việc thêm một điều khác nữa ngoài điều được nhắc đến ở vế trước.

이 영화 진짜 재미있다. Phim này thật sự rất hay.
응, 보통 속편은 재미없는데 이번 작품은 전편보다 더 재미있다.
Ừ, thông thường thì phần tiếp theo sẽ không hay nhưng phần này lại hay hơn cả phần trước.
나는 원래 액션 영화는 별로 안 좋아하는데 이걸 보니까 스트레스가 다 풀렸어.
Em thường không thích phim hành động lắm nhưng xem cái này thấy áp lực được giải tỏa.
영화 음악도 참 신났지? Nhạc phim cũng rất vui đúng không?
응, 영화 음악뿐만 아니라 배우들의 연기도 훌륭했어.
Ừ, không chỉ nhạc phim mà diễn xuất của các diễn viên cũng rất tuyệt.
맞아. 배우들의 액션 연기가 참 인상적이었어.
Đúng rồi. Diễn xuất hành động của các diễn viên rất ấn tượng.

Bài viết liên quan  얼마나 V/A+ 는/은/ㄴ지 몰라요. Nhấn mạnh một tình huống nào đó.

N뿐만 아니라
Sử dụng khi diễn tả việc thêm một điều khác nữa ngoài điều được nhắc đến ở vế trước.

우리 엄마는 한식뿐만 아니라 양식도 잘 만들어요.
Mẹ tôi nấu ăn ngon không chỉ món Hàn mà còn cả món Âu nữa.

제 남자 친구는 공부뿐만 아니라 운동도 잘해요.
Bạn trai của tôi không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao giỏi nữa.

이 과자는 아이들뿐만 아니라 어른들도 좋아해요.
Bánh này không chỉ trẻ nhỏ mà người lớn cũng thích.

Từ vựng
속편 phần tiếp theo
전편 phần trước
원래 vốn lẽ
이걸 cái này, là dạng rút gọn của ‘이것을’.
훌륭하다 tài giỏi, ưu tú
액션 hành động
인상적이다 có ấn tượng, ấn tượng tốt
양식 món Âu

Bài viết liên quan  V+던 Diễn tả một hành động bị gián đoạn trong quá khứ và chưa được hoàn thành ở hiện tại,

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here