V/A+ 는구나/구나. Cách nói trống không (ngang hàng, xuồng xã thân mật hay hạ thấp) của ‘V/A+ 는군요/군요.’
내일 뭐 할 거야? Ngày mai cậu sẽ làm gì? 내일 회사 동료들이랑 설악산에 놀러 가기로 했어. Ngày mai tớ sẽ đi núi Seoraksan chơi với các đồng nghiệp công ty. 단풍놀이 가는구나. 나도 가고 싶다. Thì ra là cậu đi ngắm lá phong. Mình cũng muốn đi. 이번에는 회사...