V/A는/은/ㄴ 줄 알았어요. Diễn tả việc người nói hiểu sai về một sự thật nào đó.
부장님, 휴가 잘 다녀오세요. Ngày trưởng bộ phận, chúc ngài đi nghỉ vui vẻ ạ! 휴가? 내 휴가는 다음 주인데. Kì nghỉ ư? Kì nghỉ của tôi là tuần sau mà. 어머, 저는 부장님이 내일 휴가 가시는 줄 알았어요. Ôi trời, tôi tưởng ngày mai ngài trưởng bộ phận đi...