V/A+ 었어/았어/였어? Cách nói trống không (ngang hàng, xuồng xã hay hạ thấp) của câu nghi vấn ‘V/A+ 었/았/였어요?’.

우빈아, 진짜 오랜만이야. 방학 때 뭐 하고 지냈어? Woo Bin à, thật lâu ngày quá. Cậu đã làm gì vào kì nghỉ? 방학 때 한 달 동안 배낭여행을 했어. Vào kì nghỉ mình đã đi du lịch ba lô trong một tháng. 한 달 동안 여행을 했어? 어느 나라를 여행했어?...

V+ 자. Cách nói trống không (ngang hàng, xuồng xã hoặc hạ thấp) của câu cầu khiến ‘V+ 읍시다/ㅂ시다.’.

우리 여기에서 같이 사진 한 장 찍자. Chúng ta chụp một tấm hình ở đây cùng nhau đi! 우리 회전목마 앞에서 찍어요. 그러면 사진이 더 예쁠 것 같아요. Chúng ta chụp ở trước vòng xoay ngựa gỗ đi. Nếu vậy chắc là hình sẽ đẹp hơn. 그래. 지나가는 사람한테 부탁하자....

V/A+ 었어/았어/였어. Cách nói trống không (ngang hàng, xuồng xã hay hạ thấp) của câu trần thuật ‘V/A+ 었/았/였어요.’.

방금 탄 놀이 기구 너무 재미있지 않아요? 어머, 그런데 괜찮아요? Trò chúng ta chơi lúc nãy thật thú vị quá phải không? Ôi trời, nhưng mà anh có sao không? 괜찮아. Không sao. 정말 괜찮아요? 얼굴이 하얗게 질렸어요. Anh thật sự không sao chứ? Mặt anh trắng bạch. 아니, 나...

N이야/야? Cách nói trống không của câu nghi vấn ‘N이에요/예요?’.

여기 있는 사람들이 다 롤러코스터 타려고 기다리는 사람들이야? Những người ở đây đều là những người đợi để đi tàu lượn siêu tốc sao? 그런 것 같아요. Hình như là vậy. 얼마나 기다려야 할까? Chúng ta phải đợi bao lâu nhỉ? 최소한 한 시간 반 정도 기다려야 될 것 같아요....

V/A+ 어/아/여? Cách nói trống không của câu nghi vấn ‘V/A+ 어요/아요/여요?’.

놀이 기구는 뭐부터 탈까? Chúng ta chơi trò nào trước đây? 우리 롤러코스터부터 타요. 저는 롤러코스터를 탈 때 제일 신나요. Chúng ta đi tàu lượn siêu tốc trước đi! Em thấy vui nhất khi đi tàu lượn siêu tốc. 롤러코스터는 너무 무섭지 않아? 타 본 적 있어? Tàu lượn siêu...

V/A+ 어/아/여. Cách nói trống không của câu trần thuật ‘V/A 어요/아요/여요.’

이번 주말에 뭐 하세요? Cuối tuần này anh sẽ làm gì? 글쎄, 특별한 계획은 없어. Để xem, anh không có kế hoạch gì đặc biệt cả. 우리 주말에 놀이공원에 갈래요? 요즘 놀이공원에서 장미 축제를 해요. Cuối tuần chúng ta đi công viên trò chơi nhé! Dạo này ở công viên...

N이야/야. Cách nói trống không của câu trần thuật ‘N이에요/예요.’

이거 어디에서 찍은 사진이에요? Đây là hình chụp ở đâu vậy ạ? 놀이공원에서 찍은 사진이야. Đây là hình chụp ở công viên trò chơi. 사진에 있는 여자분은 누구예요? Người con gái ở trong hình này là ai thế ạ? 우리 과 동기야. Là bạn cùng khoa của tôi. 두 사람이...

V+지 말고 V+으세요/세요. Đưa ra mệnh lệnh đối với người nghe là đừng làm hành động ở vế trước mà hãy làm hành động ở vế sau.

오후에 쇼핑하러 백화점에 가려고 해요. 같이 갈래요? Chiều nay tôi định đi trung tâm mua sắm để shopping. Cô có muốn đi cùng không? 백화점에 가지 말고 이태원에 가 보세요. Đừng đi trung tâm mua sắm mà hãy đi đến Itaewon! 이태원에서 쇼핑도 해요? Ở Itaewon cũng mua sắm nữa...

V+ 기로 했어요. Diễn tả việc đã quyết định hoặc hứa hẹn thực hiện một hành động nào đó.

다음 주에 고향 친구들이 한국에 오기로 했어요. 친구들과 같이 어디에 가면 좋을까요? Các bạn ở quê đã quyết định sẽ đến Hàn Quốc vào tuần sau. Tôi nên cùng bạn đi đâu thì được nhỉ? 이태원에 볼거리가 많으니까 이태원에 가 보세요. Ở Itaewon có nhiều thứ để xem nên anh...

N(으)로 V+을게요/ㄹ게요. Diễn tả ý định của người nói về việc lựa chọn một trong nhiều thứ.

여기는 뭘 파는 가게예요? Đây là cửa hàng bán gì vậy ạ? 주인아저씨가 직접 만든 액세서리를 파는 가게예요. Là cửa hàng bán đồ trang sức do chú chủ quán trực tiếp làm đấy ạ. 한번 구경하러 들어가 볼까요? Chúng ta vào trong xem thử một lần nhé! 네, 좋아요. (잠시...