V+ 으면/면 안 돼요. Sử dụng khi cấm hoặc giới hạn một hành động nào đó.

왜 그래요? 어디 아파요? Sao vậy? Cô bị đau ở đâu ạ? 피부에 뭐가 나서 연고를 발랐는데 더 빨개졌어요. Tôi bị nổi gì đó trên da nên đã bôi thuốc mỡ nhưng nó càng đỏ lên. 무슨 연고를 발랐어요? Cô bôi thuốc mỡ gì vậy? 집에 있는 피부 연고를 발랐어요....

V+ 을까/ㄹ까 해요. Diễn tả chủ ngữ ngôi thứ nhất có suy nghĩ sẽ thực hiện một hành động nào đó nhưng chưa quyết định chắc chắn

제 소개팅 어땠어요? 그 남자가 마음에 들어요? Cuộc xem mặt hôm qua thế nào rồi ạ? Cô có thích anh ấy không? 괜찮았어요. 재미있는 시간을 보냈어요. Tốt ạ. Tôi đã có cuộc gặp thú vị. 또 만날 거예요? Cô sẽ gặp nữa ạ? 좋은 분인 것 같아서 몇 번 더...

V/A+ 는/은/ㄴ데요. Cách nói thể hiện sự chờ đợi phản ứng của đối phương khi người nói nói đến một tình huống nào đó

벌써 9시네요. 그만 일어날까요? Đã 9 giờ rồi! Chúng ta đứng dậy nhé! 네, 오늘 아주 즐거웠어요. Vâng, hôm nay tôi đã rất vui. 다음 토요일에 시간이 있으면 또 만날래요? Thứ bảy tuần sau nếu có thời gian chúng ta gặp lại nhau nhé! 제가 다음 주 토요일에 선약이 있는데요....

V/A + 는데/은데/ㄴ데 Diễn tả sự trái ngược của nội dung ở vế trước và nội dung ở vế sau.

처음 뵙겠습니다. 얘기 많이 들었어요. Rất vui được gặp cô. Tôi đã nghe nói nhiều về cô. 저도 친구에게서 얘기 많이 들었어요. 민수 씨는 뭘 좋아하세요? Tôi cũng nghe bạn kể nhiều về anh. Anh Min Soo thích gì ạ? 저는 운동하고 영화를 좋아해요. 동물도 좋아하고요. Tôi thích thể thao...

어떤 N Hỏi về đặc tính, nội dung, trạng thái, tính cách của người hoặc sự vật.

어떤 여자를 좋아해요? Anh thích người con gái như thế nào? 저는 밝고 착한 여자가 좋아요. Tôi thích người con gái vui tươi và hiền hậu. 제 친구를 소개해 줄까요? Tôi giới thiệu bạn tôi cho anh nhé! 어떤 친구예요? Đó là người như thế nào vậy? 유치원 선생님인데 마음이...

V+ 은/ㄴ 지 N 됐어요. Diễn tả khoảng thời gian sau khi làm một việc nào đó.

남자 친구 있어요? Cô có bạn trai không? 아니요, 없어요. 남자 친구하고 헤어진 지 3개월 됐어요. Không, tôi không có. Tôi đã chia tay bạn trai được 3 tháng rồi. 그럼 우리 회사에 괜찮은 사람이 있는데 한번 만나 보실래요? Vậy, ở công ty tôi có người cũng được lắm, cô...

V/A+ 겠어요. Sử dụng khi diễn tả dự đoán của người nói.

방학에 어디에 갔어요? Vào kì nghỉ này anh đã đi đâu? 부산에 가서 수영도 하고 회도 먹었어요. Tôi đã đến Busan để bơi và ăn gỏi cá sống. 바닷가여서 해물이 신선하겠어요. Vì là bờ biển nên chắc hải sản sẽ ngon lắm. 네, 서울보다 해물이 신선하고 맛있었어요. Vâng, hải sản...

V+ 은/ㄴ 적이 없어요. Sử dụng khi chưa từng thực hiện một việc nào đó trong quá khứ

혼자 여행을 한 적이 있어요? Anh đã từng đi du lịch một mình chưa? 아니요, 혼자 여행을 한 적이 없어요. 서연 씨는요? Chưa, tôi chưa từng đi du lịch một mình. Cô Seo Yeon thì sao? 저는 혼자 여행을 자주 해요. 혼자 여행하면 마음대로 구경하고 쉴 수 있어서 좋아요. Tôi...