V/A + 었어요/았어요/였어요. Chỉ một hành động hoặc trạng thái nào đó đã diễn ra

회의 자료를 다 만들었습니까? Anh đã làm xong hết tài liệu họp chưa? 네, 다 만들었습니다. Vâng, tôi đã làm xong hết rồi. 복사도 했습니까? Photo cũng xong rồi ạ? 네, 벌써 다 했습니다. Vâng, đã xong hết rồi. V/A + 었어요/았어요/였어요. Sử dụng để chỉ một hành động hoặc...

N께서 V/A+으십니까/십니까? Hỏi và thể hiện sự kính trọng đối với chủ ngữ của câu

오늘 회의는 2시입니다. 늦지 마세요. Cuộc họp hôm nay vào lúc 2 giờ. Đừng đến trễ nhé! 회의에서 김 부장님께서 발표하십니까? Trưởng phòng Kim sẽ phát biểu trong cuộc họp ạ? 네, 김 부장님께서 발표하십니다. Vâng, trưởng phòng Kim sẽ phát biểu. 네, 알겠습니다. Vâng, tôi biết rồi ạ. N께서...

V+ 으십시오/십시오. Đưa ra mệnh lệnh hoặc lời khuyên nhủ đối với người nghe là đối tượng kính trọng

부장님, 회의를 언제 할까요? Thưa trưởng phòng, khi nào chúng ta họp đây ạ? 목요일에 합시다. Hãy họp vào thứ năm! 제가 회의 자료를 준비할까요? Tôi chuẩn bị tài liệu họp nhé? 네, 우빈 씨가 자료를 준비하십시오. Vâng, anh Woo Bin hãy chuẩn bị tài liệu đi! V+ 으십시오/십시오. Sử...

V/A + 으십니까/십니까? Hỏi người nghe khi người nghe là đối tượng kính trọng

차 한 잔 드릴까요? Tôi mang cho cô một tách trà nhé? 네, 주세요. 고맙습니다. Vâng, được ạ. Cảm ơn anh. 무슨 차를 좋아하십니까? Cô thích trà gì ạ? 저는 녹차를 좋아합니다. Tôi thích trà xanh. V/A + 으십니까/십니까? Sử dụng để hỏi người nghe khi người nghe là đối...

N께서 V/A + 으십니다/십니다. Đuôi câu kính ngữ thể hiện sự tôn trọng đối với chủ ngữ của câu.

집에서 무슨 음식을 자주 먹어요? Ở nhà anh thường ăn đồ ăn gì? 보통 한식을 먹습니다. 그리고 주말에는 짜장면을 자주 먹습니다. Thông thường tôi ăn đồ Hàn. Và cuối tuần thì thường xuyên ăn mì tương đen. 그래요? 왜요? Vậy ư? Tại sao vậy? 저희 아버지께서 짜장면을 좋아하십니다. Bố của...

V/A +지 않습니다. Hình thức phủ định của ‘V/A + 습니다/ㅂ니다.’

무슨 음식을 좋아해요? Anh thích món nào? 저는 고기를 좋아합니다. 그래서 자주 먹습니다. Tôi thích ăn thịt. Vì thế nên tôi thường xuyên ăn. 생선도 자주 먹습니까? Anh có thường xuyên ăn cá không? 아니요, 생선은 자주 먹지 않습니다. 생선을 안 좋아합니다. Không, tôi không thường xuyên ăn cá. Tôi...

V/A + 습니까/ㅂ니까? Hình thức nghi vấn của ‘V/A + 습니다/ㅂ니다.’

날씨가 아주 춥습니다. Thời tiết rất lạnh. 그럼 우리 저기에서 어묵을 먹을까요? 저는 어묵을 좋아해요. Vậy chúng ta ăn chả cá ở đằng kia nhé? Tôi thích chả cá. 그럽시다. (잠시 후) 맛이 어떻습니까? Vậy đi! (Một lát sau) Mùi vị thế nào ạ? 맛있어요. 그리고 국물이 아주 따뜻해요. Ngon...

V/A + 습니다/ㅂ니다. Hình thức trang trọng của ‘V/A 어요/아요/여요.’

배가 고픕니다. 빨리 주문합시다. Đói bụng quá. Hãy gọi món nhanh thôi! 그럽시다. 뭘 먹을까요? Vậy đi. Chúng ta ăn gì nhỉ? 저는 피자를 먹고 싶습니다. Tôi muốn ăn pizza. 그럼 피자를 먹읍시다. 콜라도 시킵시다. Vậy chúng ta ăn pizza thôi. Gọi cả coca cola nữa nhé! V/A + 습니다/ㅂ니다....

N이/가 아닙니다. Hình thức trang trọng của ‘N이/가 아니에요.’ “không phải là”

그거 홍차예요? Cái đó là hồng trà phải không? 아니요, 홍차가 아닙니다. 커피입니다. Không, không phải là hồng trà. Là cà phê. 다른 차는 없어요? 저는 커피를 안 마셔요. Không có trà khác ạ? Tôi không uống cà phê. 녹차가 있어요. Có trà xanh. N이/가 아닙니다. Là hình thức trang...

N입니까? Hình thức nghi vấn của ‘N입니다.’

유양 씨 생일 파티가 오늘입니까? Tiệc sinh nhật của cô Yuyang là hôm nay phải không? 아니요, 파티는 오늘이 아니에요. 내일이에요. Không, tiệc không phải hôm nay. Là ngày mai. 아, 맞아요. 그런데 선물은 뭘 살까요? À, đúng rồi. Nhưng mà nên mua quà gì nhỉ? 유양 씨가 책을 좋아해요....