V+ 을/ㄹ 수 없다 diễn tả việc không có năng lực làm một việc hoặc một sự việc nào đó không có khả năng xảy ra

여보세요? Alo.
우빈 씨, 오랜만이에요. 그런데 지금 통화할 수 있어요?
Anh Woo Bin, lâu ngày quá. Nhưng mà bây giờ nói chuyện điện thoại có được không ạ?
죄송해요. 지금은 제가 전화를 받을 수 없어요.
Xin lỗi cô. Bây giờ tôi không thể nghe điện thoại được.
네, 그럼 나중에 다시 걸게요.
Vâng, vậy tôi sẽ gọi lại sau.

V+ 을/ㄹ 수 없다
Sử dụng để diễn tả việc không có năng lực làm một việc nào đó hoặc một sự việc nào đó không có khả năng xảy ra.

저는 이렇게 많은 음식을 혼자 먹을 수 없어요.
Tôi không thể ăn nhiều đồ ăn như thế này một mình được đâu.
제가 오늘 바빠서 모임에 갈 수 없습니다.
Hôm nay tôi bận nên không thể đi đến buổi họp mặt được ạ.
그 시계는 비싸서 살 수 없었어요.
Cái đồng hồ đó đắt quá nên tôi đã không mua được.

Bài viết liên quan  V+ 으려고/려고 해요. Chủ ngữ ngôi thứ nhất định thực hiện một hành động nào đó

Từ vựng
여보세요 a-lô
통화하다 nói chuyện qua điện thoại
죄송하다 xin lỗi
나중에 sau này
이렇게 như thế này
모임 buổi họp mặt

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here