V+ 을/ㄹ 줄 몰라요. Không biết nên không thể thực hiện một việc nào đó

인라인스케이트를 타러 갈까요?
Chúng ta đi trượt patin nhé?
저는 인라인스케이트를 탈 줄 몰라요.
Tôi không biết trượt patin.
그럼 자전거는 탈 줄 아세요?
Vậy chị có biết đi xe đạp không?
네, 자전거는 탈 줄 알아요.
Vâng, xe đạp thì tôi biết đi.

V+ 을/ㄹ 줄 몰라요.
Diễn tả việc không biết nên không thể thực hiện một việc nào đó.
Trái ngược với điều này, V+ 을/ㄹ 줄¹ 알아요. Diễn tả việc đã biết và có khả năng thực hiện được một việc nào đó. Xem thêm tại đây

제 외국인 친구는 한글을 읽을 줄 몰라요.
Bạn người nước ngoài của tôi không biết đọc chữ Hàn Quốc.
제 여동생은 수영을 할 줄 몰라요.
Em gái của tôi không biết bơi.
저는 김치를 담글 줄 몰라요.
Tôi không biết muối kimchi.

Bài viết liên quan  V+ 으려고/려고 했어요. Đối tượng được nhắc đến đã có ý định thực hiện một hành động nào đó trong quá khứ

Từ vựng
인라인스케이트를 타다 trượt patin
외국인 người nước ngoài
한글 chữ Hàn Quốc
김치를 담그다 muối kimchi

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here