V/A+ 을/ㄹ 것 같다 Dự đoán một cách không rõ ràng trước khi xác nhận đó có phải là sự thật hay không

서연 씨에게 선물을 사 주려고 해요. 무슨 선물이 좋을까요? Tôi định mua quà cho cô Seo Yeon. Cô ấy thích quà gì vậy nhỉ? 곰 인형은 어때요? Gấu bông thì sao ạ? 인형은 싫어할 것 같아요. Hình như cô ấy không thích gấu bông. 그럼 귀걸이나 목걸이가 좋을 것 같아요....

V+ 은/ㄴ 것 같다 Diễn tả suy nghĩ là một hành động nào đó đã được hoàn thành nhưng điều đó không chắc chắn

서연 씨는 대학생 때 뭘 전공했어요? Cô Seo Yeon đã học chuyên ngành gì thời sinh viên vậy? 서연 씨는 영문학을 전공한 것 같아요. Hình như cô Seo Yeon học chuyên ngành Anh văn. 스티브 씨와 잘 맞네요. 스티브 씨도 문학을 좋아하지요? Vậy là hợp với anh Steve đấy. Anh...

N 중에서 __제일 __ Diễn tả người, sự vật, sự việc nào đó là nhất trong số những thứ cùng thể loại

집안일이 많아요? Việc nhà có nhiều không ạ? 아니요, 혼자 살아서 많지 않아요. 그런데 좀 귀찮아요. Không ạ, tôi sống một mình nên không nhiều. Nhưng mà hơi phiền ạ. 집안일 중에서 뭐가 제일 귀찮아요? Trong số các việc nhà cô thấy việc nào phiền nhất ạ? 쓰레기를 버리는 일이...

V+ 는 것 같다 Diễn tả việc suy nghĩ về hành động hiện tại là không chắc chắn.

서연 씨도 스티브 씨를 좋아하는 것 같아요? Có vẻ như cô Seo Yeon cũng thích anh Steve phải không? 글쎄요. 서연 씨는 저에게 별로 관심이 없는 것 같아요. Để xem đã. Hình như cô Seo Yeon không quan tâm đến tôi lắm. 제가 서연 씨에게 한번 물어볼까요? Tôi hỏi thử...

A + 은/ㄴ 것 같다 Diễn tả việc suy nghĩ về một trạng thái nào đó là không chắc chắn.

서연 씨는 회사 일이 많은 것 같아요. Có vẻ như cô Seo Yeon khá nhiều việc công ty. 왜 그렇게 생각해요? Sao anh lại nghĩ như vậy? 전화하면 항상 회사에서 일하고 있어요. Khi tôi gọi điện lúc nào cô ấy cũng đang làm việc ở công ty. 서연 씨가 바빠서...

N에서⁴ __ 제일 __ Diễn tả một người, sự việc, sự vật là nhất trong phạm vi tổng thể nào đó

우리 동호회에서 누가 제일 마음에 들어요? Anh thấy thích ai nhất trong câu lạc bộ của chúng ta? 서연 씨요. 제가 좋아하는 스타일이에요. Cô Seo Yeon ạ. Đó là kiểu người mà tôi thích. 그래요? 활발한 성격을 좋아하는군요. Vậy sao? Thì ra anh thích tính cách hoạt bát. 네, 저는...

V+ 고 계시다 Là biểu hiện đề cao chủ thể của ‘V+ 고 있다’

(전화로) 지금 뭐 하고 계세요? (qua điện thoại) Cô đang làm gì vậy ạ? 빨래를 개고 있어요. Tôi đang gấp quần áo đã giặt ạ. 빨래가 많아요? Có nhiều quần áo không ạ? 네, 가족이 많아서 빨래가 많아요. Nhiều ạ, gia đình có nhiều người nên quần áo giặt cũng...

V+ 고 있다² Diễn tả một hành động đã được hoàn thành và trạng thái đó được tiếp diễn đến hiện tại

왜 앞치마를 하고 있어요? Tại sao anh lại đeo tạp dề vậy ạ? 우리 집에 처음 왔으니까 제가 맛있는 음식을 해 줄게요. Vì đây là lần đầu tiên cô đến nhà tôi nên tôi sẽ nấu món nào đó ngon cho cô. 무슨 음식을 만들어 줄 거예요? Anh sẽ làm...