V+ 었는데/았는데/였는데 giải thích thêm ở vế sau về nội dung liên quan đến hành động đã được hoàn thành ở vế trước

무엇을 찾아요? Cô tìm gì vậy? 귀걸이가 떨어졌는데 안 보여요. Hoa tai bị rơi mà tôi không thấy đâu cả. 비싼 거예요? Có mắc không ạ? 비싸지 않지만 너무 소중한 거예요. Không mắc nhưng đó là thứ rất quan trọng. V+ 었는데/았는데/였는데 Sử dụng để giải thích thêm ở vế...

V+ 는데 giải thích thêm ở vế sau về nội dung có liên quan đến hành động của vế trước

강아지가 참 귀엽군요. 언제부터 키웠어요? Con cún dễ thương quá! Cô nuôi từ khi nào vậy? 몇 년 전에 제가 집에 가는데 저를 따라왔어요. Mấy năm trược tôi đi về nhà và nó đi theo tôi 주인이 없었어요? Nó không có chủ sao? 네, 주인을 못 찾아서 제가 키웠어요. Vâng,...

V/A + 었/았/였을 때 sự việc ở vế sau diễn ra ở thời điểm sự việc ở vế trước được hoàn thành

이건 무슨 사진이에요? Cái này là hình gì vậy ạ? 프랑스에 여행을 갔을 때 찍은 사진이에요. Là bức hình chụp khi tôi đi du lịch Pháp. 경치가 참 아름답네요. Cảnh đẹp quá! 그렇지요? 또 가고 싶어요. Đúng vậy! Tôi muốn đi nữa ạ. V/A + 었/았/였을 때 Diễn tả sự...

N인데¹ giới thiệu hoặc đưa thông tin về danh từ ở vế trước, giải thích thêm nội dung có liên quan đến danh từ đó ở vế sau.

그 티셔츠 새로 샀어요? 처음 봐요. Cái áo thun đó cô mới mua à? Đây là lần đầu tiên tôi thấy. 친구가 준 선물인데 아주 마음에 들어요. Đây là món quà bạn tặng và tôi rất thích nó. 정말 예쁘네요. 잘 어울려요. Nó thật đẹp! Rất hợp với cô đấy...

안 V+ 으려고/려고 해요. Chủ ngữ ngôi thứ nhất không định thực hiện một hành động nào đó

흐엉 씨도 이번 여행 같이 가지요? Cô Hương cũng đi du lịch lần này đúng không ạ? 글쎄요. 저는 안 가려고 해요. Để xem đã. Tôi định không đi. 정말요? 왜요? Thật ư? Tại sao vậy ạ? 가고 싶지만 할 일이 너무 많아요. Tôi cũng muốn đi nhưng có quá...

V+ 으려고/려고 해요. Chủ ngữ ngôi thứ nhất định thực hiện một hành động nào đó

이번 연휴에 흐엉 씨랑 여행을 갈 거예요. 같이 가시겠어요? Vào dịp nghỉ lễ này tôi sẽ đi du lịch cùng với cô Hương. Anh có muốn đi cùng không ạ? 어디로 가려고 해요? Cô định đi đâu vậy? 가까운 섬으로 가려고 해요. Tôi định đi đến một hòn đảo gần...

V+ 으실래요/실래요?² Hỏi ý kiến của đối phương về một hành động nào đó

우리 내일 오후에 출발하지요? 저는 회사에서 일을 끝내고 갈게요. Ngày mai chúng ta xuất phát vào buổi chiều phải không ạ? Tôi sẽ làm xong việc ở công ty rồi đi. 기차역으로 바로 오실래요? Cô đến ga xe lửa luôn nhé! 네, 바로 갈게요. Vâng, tôi sẽ đến đó luôn....

같이 V+ 을래요/ㄹ래요? Hỏi ý của người nghe về việc cùng nhau thực hiện một hành động nào đó

연휴 때 계획이 있어요? Vào dịp nghỉ lễ anh có kế hoạch gì không? 여행을 가고 싶지만 같이 갈 사람이 없어요. Tôi muốn đi du lịch nhưng không có người đi cùng. 저는 친구 몇 명이랑 제주도에 갈 거예요. 같이 갈래요? Tôi thì sẽ đi đảo Jeju cùng với mấy...

V/A + 네요. Truyền tải đến người nghe cảm nhận hoặc sự thật nào đó mới biết được ở thời điểm nói

여름 방학이 언제예요? Kì nghỉ hè là khi nào vậy ạ? 6월 15일부터 8월 29일까지예요. Từ ngày 15 tháng 6 đến ngày 29 tháng 8 ạ. 방학이 기네요. Kì nghỉ thật dài! 네, 그래서 여행을 갈 거예요. Vâng, vì thế tôi sẽ đi du lịch. V/A + 네요. Sử dụng...