V+는/ㄴ다지요?, A+ 다지요?

다누리콜센터입니다. 무엇을 도와 드릴까요? Trung tâm cuộc gọi Danuri đây. Tôi có thể giúp gì cho cô ạ? 저는 한국 사람하고 결혼한 외국인인데 선생님이 집으로 방문하는 한국어 교육 프로그램이 있다지요? Tôi là người nước ngoài đã kết hôn với người Hàn Quốc, nghe nói là có chương trình dạy tiếng...

V+ 다시피 하다 Thể hiện ý nghĩa gần với hành động đó

한국 프로게이머들은 실력이 참 뛰어나더라. Các nhà game thủ chuyên nghiệp Hàn Quốc có năng lực vượt trội thật. 맞아. 이번 국제대회에서도 한국 선수들이 상을 휩쓸다시피 했잖아. Đúng thế. Ở đại hội quốc tế lần này chẳng phải là xem như các vận động viên Hàn Quốc đã càn quét...

V+ 다가 보니까

안녕하십니까? 오늘은 낚시왕 박준호 씨와 이야기를 나누도록 하겠습니다. 어떻게 낚시를 시작하게 되셨습니까? Xin chào. Hôm nay chúng tôi sẽ chia sẽ câu chuyện cùng với vua câu cá Park Jun Hoo. Anh đã bắt đầu câu cá như thế nào ạ? 아버지를 따라서 낚시를 다니다가 보니까 흥미가 생겨서 낚시를 좋아하게...

V+을/ㄹ 겸 V+을/ㄹ 겸

일요일 아침부터 어디에 갔다왔어? Sáng chủ nhật mà anh đã đi đâu về vậy? 축구하고 왔어. 아침에 운동했더니 아주 상쾌하다. Tôi đã đi chơi đá bóng về. Thể dục vào buổi sáng tôi thấy rất sảng khoái. 오늘 일요일이잖아. 휴일에 늦잠 안 자고 아침부터 축구를 했단 말이야? Hôm nay chẳng...

V+ 지 그랬어요?

어제 야구장에 다녀왔지? 어땠어? Hôm qua cậu đã đến sân bóng chày về đúng không? Thế nào? 내가 응원하는 팀이 이겼어. 그리고 팀마다 응원가가 있고 관중들이 한목소리로 응원가를 부르는 모습이 인상적이었어. Đội mà tớ cổ động đã chiến thắng. Hơn nữa mỗi đội đều có bài hát cổ động và...

V+ 을/ㄹ 게 아니라

지하철에서 지갑을 발견해서 가지고 왔어요. Tôi tìm thấy cái ví ở tàu điện ngầm nên đã mang đến ạ. 열차 번호가 몇 번인지 기억하세요? Cô có nhớ số tàu là số mấy không? 번호는 잘 모르겠는데 조금 전에 서울역 쪽으로 가는 지하철 두 번째 칸에 탔어요. Số tàu thì tôi...

V+ 는 대로(반복)

119죠? 서울역 3번 출구 근처에 있는 여자 화장실인데 사람이 쓰러져 있어요. 의식도 없고 숨도 안 쉬어요. 119 đúng không? Nhà vệ sinh nữ có ở gần lối ra số 3 trạm Seoul có người bị ngất xỉu ạ. Không có ý thức và cũng không thở. 주위에 심폐소생술을 할 줄...

V/A+ 음/ㅁ Chuyển đổi tính từ hoặc động từ sang dạng danh từ

여보, 제가 알아봤는데 구청에 혼인 신고하러 가기 전에 당신은 대사관에 먼저 다녀와야 한대요. Mình à, tôi đã tìm hiểu rồi, trước khi đi để khai báo hôn nhân ở ủy ban quận thì họ bảo là trước hết phải đi đến đại sứ quán. 대사관에는 무슨 일로 가야 하는데요? Phải...