V+ 는 길에 Thể hiện việc nào đó ngẫu nhiên xảy ra trên đường di chuyển tới đích đến

경찰관님, 외국인등록증 분실 신고하러 왔는데요. Thưa cảnh sát viên, tôi đến để khai báo đánh mất thẻ đăng ký người nước ngoài ạ. 언제 잃어버리셨어요? 분실한 지 14일이 지나면 안 되거든요. Cô đánh rơi khi nào vậy? Bởi vì nếu thất lạc quá 14 ngày thì không được ạ. 지난주...

V+ 어/아/여 보니까 Phát hiện ra sự thật ở phía sau bởi kết quả của hành động ở phía trước

네, 긴급 신고 112입니다. Vâng, khai báo khẩn cấp 112 đây ạ. 여보세요, 우리 집에 도둑이 든 것 같아요. 휴가를 갔다가 와 보니까 집이 엉망이 되어 있네요. Alo, hình như ở nhà tôi đã bị ăn trộm đột nhập. Tôi đi kỳ nghỉ về thì thấy nhà trở nên bừa...

V+ 는지, A+ 은/ㄴ지

미국에서 파견 근무를 하고 오신 이 대리님 아시지요? Anh biết trợ lý Lee, người mà phái đến làm việc ở Mỹ về đúng không? 네, 해외영업부에서 일하시는 분이시잖아요. Vâng, chẳng phải là vị đang làm ở bộ phận kinh doanh nước ngoài sao. 출장 다녀오신지 1주일밖에 안 되는데 이번에 또...

V+ 는/ㄴ다기에, A+ 다기에

아침부터 저녁까지 외근을 했더니 너무 피곤해요. 다른 부서도 이렇게 힘들까요? Vì đã làm việc ở bên ngoài từ sáng đến chiều nên tôi rất mệt. Ở bộ phận khác cũng vất vả như thế hả? 우리 회사는 특히 영업부가 제일 여유 시간이 없고 힘들대요. Nghe nói là công ty của...

V/A+ 게 마련이다

오늘 7시에 회사 앞 일식집에서 회식한다고 하던데 같이 갈 거지요? Nghe nói là hôm nay 7 giờ liên hoan ở nhà hàng Nhật Bản trước công ty, cô sẽ cùng đi đúng không? 회식이 오늘이었어요? 저는 다음 주인줄 알고 약속을 잡았는데요. Buổi liên hoan là hôm nay hả? Tôi đang...

V+ 는 법이다, A+ 은/ㄴ 법이다

우리 부장님은 어떤 분이세요? 제 생각에는 너무 무뚝뚝하신 것 같은데요. Trưởng phòng của chúng ta là người như thế nào ạ? Theo tôi nghĩ thì có vẻ như rất cộc lốc. 저도 처음에는 그렇게 생각했는데 지금은 같이 차 한잔 마시면서 편하게 이야기도 해요. Mới đầu tôi cũng đã nghĩ như...

V+ 는 바람에 Tình huống ở phía trước trở thành nguyên nhân và ảnh hưởng đến kết quả ở phía sau

출근 첫날이라서 그런지 긴장이 돼요. 어제 잠도 제대로 못 잤어요. Chắc vì là ngày đầu tiên đi làm nên tôi bị lo lắng. Tối qua đã không thể ngủ một cách tử tế. 저도 마찬가지예요. 긴장을 너무 하는 바람에 사원증을 놓고 와서 집에 다시 갔다가 왔어요. Tôi cũng giống như...

V+ 다가는

여보, 애가 우는데 그냥 가면 어떡해요? Mình ơi, con khóc vậy nếu cứ đi thì phải làm sao? 울 때마다 장난감을 사 줄 순 없어요. 적당히 무시할 때도 있어야 해요. Mỗi lần khóc chúng ta không thể mua đồ chơi cho được. Phải có những lúc mình xem thường một...

V+ 는/ㄴ다니까, A+ 다니까

요즘 영어를 배우는 아이들이 많다던데 우리 아이에게도 영어를 가르칠까요? Nghe nói là dạo này có nhiều đứa trẻ học tiếng Anh, mình cũng dạy tiếng Anh cho con chúng ta nhé? 유치원에 다니는 아이에게 영어 교육은 너무 이르지 않아요? Giáo dục tiếng Anh cho đứa trẻ đi trường mẫu giáo...