V/A+ 을/ㄹ 뿐만 아니라

흐엉 씨, 저 귀화 시험에 합격해서 한국 국적을 취득했어요. Hương nè, tôi đã đậu kỳ thi nhập quốc tịch nên đã lấy được quốc tịch Hàn Quốc. 축하해요. 사회통합 프로그램을 들으셨지요? Chúc mừng nhé. Anh đã nghe chương trình hội nhập xã hội phải không? 네, 한국어를 체계적으로 배울 수...

V+ 기에는 Vế trước trở thành tiêu chuẩn của phán đoán

여보, 저도 한국 생활에 익숙해졌으니까 이제 일자리를 알아볼까 해요. Mình à, em đã trở nên quen thuộc với cuộc sống ở Hàn Quốc nên bây giờ định tìm hiểu chỗ làm việc ạ. 좋은 생각이에요. 요즘은 다문화가족지원센터에서 취업 정보도 얻을 수 있다고 해요. Suy nghĩ tốt đó. Nghe nói dạo...

V+ (으)시지요. Khuyên nhủ hoặc đề nghị đối phương một cách nhẹ nhàng

마리아 씨, 안색이 어두워요. 무슨 걱정거리라도 있으세요? Maria, sắc mặt cô tối tăm vậy. Có điều gì lo lắng gì à? 남편과 제가 사고방식이 너무 달라서 자주 다투거든요. 그래서 요즘 많이 힘들어요. Vì tôi và chồng có phương thức tư duy rất khác nhau nên thường xuyên cãi nhau. Vì...

V+ 곤 하다

무지개청소년센터입니다. 무엇을 도와 드릴까요? Trung tâm thanh thiếu niên cầu vồng đây. Tôi có thể giúp gì cho cô ạ? 우리 아이가 학교 생활을 힘들어해요. 초등학생 때는 자주 1, 2등도 하곤 했는데 중학생이 되면서 성적이 많이 떨어졌어요. Con chúng tôi gặp khó khăn về sinh hoạt ở trường học ạ....

V/A+ 더니 (결과)

수정이가 예전에는 낯을 가리더니 요즘 많이 밝아졌네요. Su Jeong Lee hồi trước sợ người lạ nhưng bây giờ đã trở nên tươi sáng nhỉ. 네, 우리 딸이 지난달에 다문화가족지원센터에서 주최한 캠프에 다녀오더니 훨씬 명랑해졌어요. Vâng, con gái tôi đã đi trại tổ chức ở trung tâm hỗ trợ gia đình...

V+는/ㄴ다지요?, A+ 다지요?

다누리콜센터입니다. 무엇을 도와 드릴까요? Trung tâm cuộc gọi Danuri đây. Tôi có thể giúp gì cho cô ạ? 저는 한국 사람하고 결혼한 외국인인데 선생님이 집으로 방문하는 한국어 교육 프로그램이 있다지요? Tôi là người nước ngoài đã kết hôn với người Hàn Quốc, nghe nói là có chương trình dạy tiếng...

V+ 다시피 하다 Thể hiện ý nghĩa gần với hành động đó

한국 프로게이머들은 실력이 참 뛰어나더라. Các nhà game thủ chuyên nghiệp Hàn Quốc có năng lực vượt trội thật. 맞아. 이번 국제대회에서도 한국 선수들이 상을 휩쓸다시피 했잖아. Đúng thế. Ở đại hội quốc tế lần này chẳng phải là xem như các vận động viên Hàn Quốc đã càn quét...

V+ 다가 보니까

안녕하십니까? 오늘은 낚시왕 박준호 씨와 이야기를 나누도록 하겠습니다. 어떻게 낚시를 시작하게 되셨습니까? Xin chào. Hôm nay chúng tôi sẽ chia sẽ câu chuyện cùng với vua câu cá Park Jun Hoo. Anh đã bắt đầu câu cá như thế nào ạ? 아버지를 따라서 낚시를 다니다가 보니까 흥미가 생겨서 낚시를 좋아하게...

V+을/ㄹ 겸 V+을/ㄹ 겸

일요일 아침부터 어디에 갔다왔어? Sáng chủ nhật mà anh đã đi đâu về vậy? 축구하고 왔어. 아침에 운동했더니 아주 상쾌하다. Tôi đã đi chơi đá bóng về. Thể dục vào buổi sáng tôi thấy rất sảng khoái. 오늘 일요일이잖아. 휴일에 늦잠 안 자고 아침부터 축구를 했단 말이야? Hôm nay chẳng...