V/A+ 기는 하지만 Công nhận nội dung ở phía trước nhưng muốn làm nổi bật nội dung tương phản với điều đó ở nội dung phía sau.

전공을 무엇으로 결정했어요? Em đã quyết định chuyên ngành là gì chưa? 신문방송학으로 결정을 하기는 했지만 아직도 확신이 없어요. Em đã quyết định vào khoa báo chí – truyền thông nhưng mà vẫn không có sự vững tin ạ. 그래도 다른 학과보다는 도움이 되지 않을까요? Dù vậy thì nó không...

V/A+ 고말고요. Thể hiện sự đồng ý mạnh mẽ với lời nói trước hay câu hỏi của đối phương.

선생님, 나중에 방송국에서 일을 하려면 꼭 신문방송학을 전공해야 해요? Thưa thầy, nếu sau này em muốn làm vệc ở đài phát thanh thì nhất định phải học chuyên ngành báo chí – truyền thông ạ? 방송국에서 무슨 일을 하고 싶은데요? Mà em muốn làm việc gì ở đài phát thanh?...

V/A+ 었다면/았다면/였다면 Giả sử nội dung trái với thực tế.

선배님들의 이야기가 도움이 됐어요? Câu chuyện của các tiền hối có hữu ích không? 선배님들이 다들 친절해서 좋았어요. 하지만 궁금한 것을 다 여쭤보지 못해서 아쉬워요. Vì tất cả các tiền bối đều thân thiện nên rất tốt ạ. Tuy nhiên vì không thể hỏi hết những điều thắc mắc nên...

V+ 도록 하다 Chỉ ra nghĩa là việc tạo ra hành động hay làm ra hành vi nào đó.

다음 주에 전공 설명회가 있을 거예요. Sẽ có buổi thuyết trình về chuyên ngành vào tuần tới. 선생님, 저도 가고 싶은데 무엇을 준비해야 해요? Thưa cô, em cũng muốn đi mà cần phải chuẩn bị gì vậy ạ? 신청서에 이름과 질문하고 싶은 내용을 쓰도록 하세요. Hãy viết tên và nội...

얼마나 V/A+ 는데요/은데요/ㄴ데요. Thể hiện mức độ quá lớn.

근데 한국은 지하철 안내 방송이 참 친절한 거 같아. Mà này ở Hàn Quốc phát thanh thông báo ở tàu điện ngầm có vẻ rất thân thiện. 그래? 뭐가 친절한데? Vậy hả? Nhưng mà thân thiện về cái gì vậy? 외국어로도 알려주고 어느 쪽으로 내리는지도 말해 주잖아. Chẳng phải là...

V/A+ 는단/ㄴ단/단 말이에요. Biểu hiện tính thích đáng về ý kiến của bản thân một cách chắc chắn.

혼자 지하철 타기가 어려웠지? Việc đi tàu điện ngầm một mình khó lắm phải không? 괜찮았어. 근데 한국에서 젊은이들은 노약자석에 못 앉아? Đã không sao. Nhưng mà ở Hàn Quốc giới trẻ không thể ngồi ở ghế dành cho người già yếu được hả? 보통은 자리가 비어 있어도 안 앉는...

V/A + 어야/아야/여야겠네요. Đề nghị một cách khéo léo về việc mà người khác sẽ phải làm.

어, 열차가 왜 안 서지? 저, 죄송한데 이 열차 왜 그냥 지나가요? Ơ, tại sao tàu không dừng lại nhỉ? Tôi xin lỗi nhưng mà tàu này tại sao cứ chạy qua vậy? 이건 급행열차라서 이번 역에는 안 서고 다음 역에 정차해요. Vì đây là tàu tốc hành nên không...

V+ 기 쉽다(어렵다) Chỉ khả năng xảy ra việc nào đó là nhiều hoặc ít.

V+ 기 쉽다(어렵다) Được gắn vào thân động từ hành động để chỉ khả năng xảy ra việc nào đó là nhiều hoặc ít. 에어컨을 켜고 자면 감기에 걸리기 쉬워요. Nếu mở điều hòa rồi ngủ thì dễ mắc cảm cúm. 열심히 공부하지 않으면 좋은 성적을 받기 어려워요. Nếu học...

V+ 어/아/여 버리다 Chỉ hành động đã kết thúc hoàn toàn và không có gì còn lại.

여보세요? 나 다니엘인데, 아무래도 제시간에 못 갈 것 같아. Alo? Tôi là Daniel đây, dù sao đi nữa thì có lẽ tôi không thể đến đúng giờ được. 무슨 일 있어? Có chuyện gì hả? 순환 버스를 놓쳐 버렸어. 근데 다음 배차 시간이 1시간 뒤야. Tôi đã để lỡ mất...