Trang chủ Ngữ pháp tiếng Hàn Sơ cấp

Ngữ pháp tiếng Hàn Sơ cấp

V/A + 습니다/ㅂ니다. Hình thức trang trọng của ‘V/A 어요/아요/여요.’

배가 고픕니다. 빨리 주문합시다. Đói bụng quá. Hãy gọi món nhanh thôi! 그럽시다. 뭘 먹을까요? Vậy đi. Chúng ta ăn gì nhỉ? 저는 피자를 먹고 싶습니다. Tôi muốn ăn...

V+ 지 맙시다. Hình thức phủ định của ‘V+ 읍시다/ㅂ시다.’

공항까지 버스로 갈까요? Chúng ta đi đến sân bay bằng xe buýt nhé? 아니요, 버스로 가지 맙시다. Không, chúng ta đừng đi bằng xe buýt. 그럼 어떻게 갈까요? Vậy...

이/그/저 N은/는 N이에요/예요. …này/đó/kia là…

저 사람은 누구예요? Người kia là ai vậy? 저 사람은 흐엉 씨예요. Người kia là cô Hương. 베트남 사람이에요? Chị là người Việt Nam à? 네, 베트남 사람이에요. Vâng, tôi là...

V+ 어/아/여 드릴게요. Người nói hứa với người nghe sẽ thực hiện một việc...

흐엉 씨를 만나면 이 책 좀 전해 줄 수 있어요? Nếu gặp cô Hương, cô có thể chuyển giùm tôi cuốn sách này được không...

V+ 어/아/여 주다 thực hiện một hành động nào đó cho người khác

아까 가수 김성진 씨를 만났는데 제 손바닥에 사인을 해 줬어요. Lúc nãy tôi đã gặp anh Kim Seong Jeong và anh ấy đã ký tên...

V+ 으려고요/려고요. Dùng khi muốn nói một cách nhẹ nhàng về ý định thực...

어서 오십시오. 저희 헬스클럽은 처음이십니까? Xin mời vào. Đây là lần đầu cô đến phòng thể hình của chúng tôi ạ? 네, 건강이 좀 안 좋아져서...

V+ 어/아/여 줄 수 있어요? hỏi người nghe có khả năng thực hiện một...

휴가 때 우리 강아지 좀 돌봐 줄 수 있어요? Vào kì nghỉ cô có thể chăm sóc giúp tôi con cún của tôi được không? 왜요?...

N이야/야. Cách nói trống không của câu trần thuật ‘N이에요/예요.’

이거 어디에서 찍은 사진이에요? Đây là hình chụp ở đâu vậy ạ? 놀이공원에서 찍은 사진이야. Đây là hình chụp ở công viên trò chơi. 사진에 있는 여자분은 누구예요? Người...

V+ 고 있다² Diễn tả một hành động đã được hoàn thành và trạng...

왜 앞치마를 하고 있어요? Tại sao anh lại đeo tạp dề vậy ạ? 우리 집에 처음 왔으니까 제가 맛있는 음식을 해 줄게요. Vì đây là lần đầu...

V+ 지 못해요. không có khả năng hoặc không thể làm một việc nào...

운전을 해요? Cô có lái xe không? 아니요, 저는 운전을 하지 못해요. Không, tôi không thể lái xe. 그럼 어떻게 회사에 가요? Vậy cô đến công ty như...

V+ 은/ㄴ 후에 Diễn tả một sự việc khác xảy ra sau một hành...

졸업한 후에 뭘 할 거예요? Sau khi tốt nghiệp anh sẽ làm gì? 글쎄요. 유양 씨는요? Cũng chưa biết. Còn cô Yuyang thì sao? 저는 여행을 한 후에...

V+ 으십시오/십시오. Đưa ra mệnh lệnh hoặc lời khuyên nhủ đối với người nghe...

부장님, 회의를 언제 할까요? Thưa trưởng phòng, khi nào chúng ta họp đây ạ? 목요일에 합시다. Hãy họp vào thứ năm! 제가 회의 자료를 준비할까요? Tôi chuẩn bị tài...

V/A + 었어요/았어요/였어요. Chỉ một hành động hoặc trạng thái nào đó đã diễn...

회의 자료를 다 만들었습니까? Anh đã làm xong hết tài liệu họp chưa? 네, 다 만들었습니다. Vâng, tôi đã làm xong hết rồi. 복사도 했습니까? Photo cũng xong rồi...

V+ 어/아/여 드릴까요? Hỏi ý người nghe một cách lịch sự về việc người...

다음 주에 시간이 있어요? Tuần sau anh có thời gian không ạ? 네, 저는 시간이 많아요. 왜요? Vâng, tôi có nhiều thời gian. Sao vậy ạ? 다음 주...

V+ 어/아/여 주시겠어요? hỏi một cách lịch sự người nghe có muốn thực hiện...

실례합니다. 길 좀 가르쳐 주시겠어요? Xin lỗi. Cô có thể chỉ đường giúp tôi không ạ? 어딜 찾으세요? Anh tìm tới đâu ạ? 서울역에 가려고 해요. Tôi định đến...

V/A+ 고¹ liệt kê hai hoặc nhiều hành động, trạng thái

어제 집들이 재미있었어요? Buổi tân gia hôm qua có thú vị không? 네, 친구 집도 구경하고 맛있는 음식도 먹었어요. Có ạ, vừa tham quan nhà bạn vừa...

어요/아요 đuôi câu kính trọng đối phương và ở hình thức thân mật –...

여기가 우리 아파트예요. Đây là chung cư của tôi. 저것이 뭐예요? Cái kia là gì vậy? 헬스클럽이에요. 헬스클럽이 아주 넓어요. Đó là phòng tập thể hình. Phòng...

Trợ từ 에¹ chỉ vị trí hoặc sự tồn tại của người, sự vật...

저기가 유양 씨의 방이에요? Đằng kia là phòng của cô Yuyang à? 네, 제 방이에요. Vâng, đó là phòng của tôi. 방이 밝아요? Phòng có sáng không? 네, 밝아요. 방에...

A+ 은/ㄴ Định ngữ với tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau

날씨가 정말 좋습니다. Thời tiết thật tuyệt quá. 우리 한강에 갈까요? Chúng ta đi đến sông Hàn nhé? 좋아요. Được thôi. 한강에 예쁜 꽃이 피었어요. 꽃구경을 합시다. Ở...

제가 V+겠습니다. Chỉ ý chí hoặc ý đồ trong tương lai của người nói

행사 준비는 잘됩니까? Việc chuẩn bị cho sự kiện có tốt không? 네, 거의 다 끝났습니다. Vâng, hầu như xong hết rồi ạ. 식당 예약도 했습니까? Việc đặt trước...
error: Content is protected !!