제가 V+겠습니다. Chỉ ý chí hoặc ý đồ trong tương lai của người nói

행사 준비는 잘됩니까?
Việc chuẩn bị cho sự kiện có tốt không?
네, 거의 다 끝났습니다.
Vâng, hầu như xong hết rồi ạ.
식당 예약도 했습니까?
Việc đặt trước nhà hàng cũng làm rồi chứ?
아니요, 아직 하지 못했습니다. 제가 이따가 예약하겠습니다.
Dạ không, vẫn chưa làm ạ. Lát nữa tôi sẽ đặt trước ạ.

제가 V+겠습니다.
Sử dụng để chỉ ý chí hoặc ý đồ trong tương lai của người nói.

제가 음식을 만들겠습니다.
Tôi sẽ làm đồ ăn ạ.

제가 잠시 후에 다시 전화하겠습니다.
Một lát sau tôi sẽ gọi lại ạ.

오늘 저녁은 제가 사겠습니다.
Bữa tối hôm nay tôi sẽ trả ạ.

Bài viết liên quan  N만 Diễn tả việc chỉ mỗi danh từ đứng trước được giới hạn

Từ vựng
행사 sự kiện
준비 chuẩn bị
잘되다 tốt đẹp
거의 hầu như
끝나다 xong, kết thúc
예약 đặt trước (danh từ)
이따가 một lát nữa
예약하다 đặt trước (động từ)
다시 lại

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here