N와/과², N하고², N이랑/랑² Chỉ đối tượng cùng thực hiện một hành động

신제품 디자인이 아주 좋습니다.
Thiết kế của sản phẩm mới rất tốt.
감사합니다. 저희 팀원들 같이 디자인을 했습니다.
Cảm ơn cô. Tôi đã thiết kế cùng với các thành viên trong tổ của chúng tôi.
수고했습니다. 오늘 점심 식사는 모두 같이 합시다.
Anh vất vả rồi. Hôm nay tất cả hãy ăn cơm cùng nhau nhé!
네, 알겠습니다.
Vâng, tôi biết rồi ạ.

N와/과², N하고², N이랑/랑²
Sử dụng để chỉ đối tượng cùng thực hiện một hành động nào đó.

크리스마스에는 가족들 파티를 해요.
Vào dịp giáng sinh tôi tổ chức tiệc cùng với gia đình.

어제 회사 동료하고 저녁을 먹었어요.
Hôm qua tôi đã ăn tối cùng với đồng nghiệp công ty.

Bài viết liên quan  A+ 은/ㄴ Định ngữ với tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau

저는 언니 공원에서 산책을 해요.
Tôi đi dạo cùng với chị ở công viên.

Từ vựng
신제품 sản phẩm mới
디자인 thiết kế
감사하다 cảm ơn
팀원 thành viên nhóm
수고하다 vất vả
크리스마스 Giáng sinh
가족 gia đình
동료 đồng nghiệp
산책 đi dạo

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here