V/A+ 기로서니

이번에 주문한 미세먼지 마스크에 누런 얼룩이 있다고 불만이 접수됐어요.
Tôi đã nhận được bất mãn rằng có vết đốm màu vàng ở mặt nạ bụi siêu mịn lần này ạ.
네? 저희 제품 검수 때는 별 이상이 없었는데요.
Gì cơ? Đã không có bất thường đặc biệt nào khi kiểm tra sản phẩm của chúng tôi mà.
이상이 없었다니요. 벌써 오늘만 해도 열 건이나 접수됐어요. 아무리 급하게 주문했기로서니 이렇게 제품 검수도 제대로 안 하고 보내시면 어떡해요?
Đã không có bất thường cơ à? Chỉ hôm nay thôi tôi đã nhận được hơn 10 vụ. Dù đã đặt hàng một cách vội vàng đi chăng nữa thì nếu không kiểm tra sản phẩm một cách tử tế rồi gửi đi thì phải làm sao?
지금 바로 제조 공장에 문제를 전달하고 원인을 규명하겠습니다.
Ngay bây giờ tôi sẽ truyền tải vấn đề đến công xưởng chế tạo và thẩm tra nguyên nhân ạ.
우선 저희에게 납품하신 제품들은 모두 반품하겠습니다.
Trước tiên chúng tôi sẽ trả lại tất cả các sản phẩm đã giao ạ.
정말 죄송합니다. 바로 회수 조치하겠습니다.
Thật sự xin lỗi. Chúng tôi sẽ có biện pháp thu hồi ngay ạ.

Bài viết liên quan  V/A+ 을지/ㄹ지 모르겠다 Người nói không thể chắc chắn về một nội dung nào đó

V/A+ 기로서니
Được gắn vào thân tính từ hay động từ hành động dùng khi xem nhẹ nội dung của vế sau và không thể chấp nhận mặc dù công nhận nội dung của vế trước.

아이 방이 좀 더럽기로서니 그렇게 아이를 야단칠 것까지 있나 싶어요.
Mặc dù phòng của trẻ hơi bẩn nhưng trách mắng trẻ như thế được sao.

아무리 사장이기로서니 아버지 뻘인 사람에게 반말을 하는 건 너무 심해요.
Dù anh là giám đốc nhưng việc nói trống không với người ngang bậc cha là quá đáng.

내가 약속 시간에 좀 늦었기로서니 다른 사람들 앞에서 대놓고 무안을 주면 어떡하니?
Dù tôi đã trễ một chút thời gian cuộc hẹn nhưng nếu đưa ra và làm mất mặt tôi trước những người khác thì làm sao hả?

Bài viết liên quan  무슨 N이/가(어떻게, 왜, 누가...) V/A는지/은지/ㄴ지 알아요? Hỏi xem đối phương có biết về thông tin hoặc sự việc nào đó không

Từ liên quan
누렇다 màu vàng
불만 sự bất mãn
건 vụ
검수 sự kiểm tra
별 đặc biệt
제조 sự chế tạo
규명 sự thẩm tra
반품 sự trả hàng
회수 sự thu hồi
조치 biện pháp

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here