V+ 는 한 Vế trước trở thành điều kiện hay tiền đề cho vế sau

이번에 주식 투자로 돈을 많이 버셨다면서요?
Nghe nói lần này anh đã kiếm được nhiều tiền bằng cố phần đầu tư hả?
아니에요. 요즘 종합 주가 지수가 얼마나 많이 하락했는데요.
Không. Dạo này chỉ số giá cổ phiếu tổng hợp đã giảm xuống rất nhiều.
그래도 들리는 말로는 돈을 많이 버셨다는 소문이 있던데요? 차도 좋은 걸로 바꾸셨잖아요.
Vậy mà với lời tôi nghe được có tin đồn rằng anh đã kiếm được nhiều tiền. Chẳng phải anh cũng đổi qua xe hơi tốt còn gì.
차야 너무 낡아서 바꾼 거예요. 주식은 작년에 비해서 수익이 거의 안 났어요.
Vì xe cũ quá nên tôi đã đổi. So với năm ngoái cổ phần hầu như không có lợi nhuận.
사실 저는 투자했다가 주가가 너무 많이 하락을 해서 그냥 팔았어요.
Thực ra tôi cũng đầu tư và vì giá cổ phiếu giảm xuống nhiều nên đã bán.
저는 일단 사면 오르지 않는 한 웬만하면 팔지 않으려고 해요. 이번에도 기다리는 중이에요.
Trước tiên tôi mua nếu như không tăng lên tôi không định bán nếu tàm tạm. Lần này tôi đang chờ đợi.

Bài viết liên quan  V+ 기보다 V+ 는 게 어때요?

V+ 는 한
Được gắn vào thân động từ hành động thể hiện vế trước trở thành điều kiện hay tiền đề cho vế sau.

이 약을 먹는 한 증세가 악화되지는 않을 거예요.
Nếu như uống thuốc này thì triệu chứng sẽ không suy giảm.

열심히 일하는 젊은 사람들이 있는 한 우리나라의 미래는 어둡지 않을 겁니다.
Nếu như có những người trẻ làm việc chăm chỉ thì tương lại đất nước chúng ta sẽ không tối tăm.

아무리 잘 만든 영화라고 하더라도 감동이 없는 한 잘 만든 영화라고 할 수 없습니다.
Cho dù bộ phim được làm tốt đi chăng nữa nhưng nếu như không có đạo diễn thì cũng không thể xem là bộ phim làm tốt.

Bài viết liên quan  N으로/로 말미암아

Từ liên quan
종합 주가 지수 chỉ số giá cổ phiếu tổng hợp
하락 sự giảm xuống
낡다 cũ
수익이 나다 có lợi nhuận

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here