V+ 을/ㄹ 전망이다

이번 답사는 제주도로 간다던데 일정이 어떻게 돼?
Nghe nói việc thực tế lần này sẽ đi đảo Jeju mà lịch trình như thế nào ạ?
첫째 날은 한라산에서 화산 지형을 살펴보고 둘째 날은 성산일출봉을 둘러보기로 했어.
Ngày thứ nhất sẽ xem xét địa hình núi lửa ở Hallasan và ngày thứ hai đã quyết định xem vòng quanh Seongsan Ilchulbong.
제주도는 섬 전체가 화산 박물관이라고 불릴 만큼 화산 지형이 다양하다던데.
Đảo Jeju có địa hình núi lửa đa dạng đến mức toàn bộ hòn đảo được gọi là viện bảo tàng núi lửa.
응. 다른 나라에는 없고 오직 제주도에서만 볼 수 있는 독특한 화산 지형도 있어.
Ừ. Nó cũng có địa hình núi lửa độc đáo mà có thể nhìn thấy chỉ duy nhất ở đảo Jeju và không có ở các đất nước khác.
그래서 유네스코(UNESCO) 세계자연유산에도 등재됐구나?
Vì thế nó được đăng ký vào di sản thiên nhiên thế giới của UNESCO nhỉ?
맞아, 학술적 가치를 인정받은 거지. 게다가 용암 동굴들도 추가로 등재될 전망이래.
Đúng vậy, nó được công nhận giá trị mang tính học thuật. Hơn nữa, nghe bảo có triển vọng được đăng ký bổ sung thêm các hang động dung nham nữa đó.

Bài viết liên quan  V+ 는/ㄴ다고 해도, A+ 다고 해도

V+ 을/ㄹ 전망이다
Được gắn vào thân động từ hành động dùng để nhìn trước và dự đoán việc nào đó trong tương lai.

미세먼지 문제가 심각해지면서 공기청정기 관련 기업들이 수혜를 입을 전망입니다.
Khi vấn đề bụi siêu nhỏ càng trở nên nghiêm trọng thì các doanh nghiệp liên quan đến máy làm sạch không khí có triển vọng sẽ được hưởng lợi.

약 50년 후에는 한국의 고령 인구 비율이 38%까지 증가할 전망입니다.
Khoảng 50 năm sau, tỷ lệ người cao tuổi ở Hàn Quốc có triển vọng sẽ tăng đến 38%.

부동산 시장 침체로 인해 집값 하락세가 당분간 지속될 전망이다.
Xu thế giảm giá nhà có triển vọng sẽ tiếp tục trong thời gian tới do sự suy thoái của thị trường bất động sản.

Bài viết liên quan  V+ 으려던/려던 참이다 Đang định làm hành động nào đó thì ngẫu nhiên việc liên quan đến điều đó xảy ra.

Từ liên quan
답사 việc đi thực tế
지형 địa hình
등재 sự đăng ký
학술적 tính học thuật
인정받다 được công nhận
용암 dung nham
동굴 hang động
전망 triển vọng

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here