N 후에 Diễn tả một sự việc xảy ra sau thời điểm được nói đến ở danh từ đứng trước
언제 고향에 돌아갈 거예요? Khi nào cô sẽ đi về quê? 일주일 후에 갈 거예요. Một tuần sau tôi sẽ đi. 짐은 다 쌌어요? Cô đã sắp xếp hành lí hết chưa? 아니요, 아직 다 못 쌌어요. Chưa, tôi vẫn chưa xếp hết được. N 후에 Sử dụng để diễn...