V/A지 않아요. Hình thức phủ định của ‘V/A어요/아요/여요.’

유양 씨는 여행을 자주 해요? Cô Yuyang có thường xuyên đi du lịch không? 아니요, 여행을 자주 하지 않아요. Không, tôi không thường xuyên đi du lịch. 왜...

V고 싶어 해요. Chủ ngữ ngôi thứ ba muốn thực hiện một hành động...

이 근처에 테니스장이 있어요? Ở gần đây có sân tennis không? 네, 있어요. 왜요? Vâng, có. Sao vậy? 유양 씨가 테니스를 배우고 싶어 해요. Cô Yuyang muốn học...

V고 싶어요. Chủ ngữ ngôi thứ nhất muốn thực hiện một hành động nào...

유양 씨는 무엇을 배우고 싶어요? Cô Yuyang muốn học cái gì? 저는 운동을 배우고 싶어요. Tôi muốn học thể thao. 무슨 운동을 배우고 싶어요? Cô muốn học môn thể...

무슨 N__? Hỏi về chủng loại của danh từ

우빈 씨는 무슨 영화를 좋아해요? Anh Woo Bin thích phim gì? 저는 공포 영화를 좋아해요. Tôi thích phim kinh dị. 코미디 영화는 어때요? Phim hài thì thế nào? 그것도 좋아해요. Tôi...

Trợ từ 에서¹ chỉ nơi chốn – N에서¹ N을/를 V어요/아요/여요.

유양 씨는 책을 자주 읽어요? Cô Yuyang có thường xuyên đọc sách không? 네, 소설책을 자주 읽어요. Vâng, tôi thường xuyên đọc tiểu thuyết. 보통 어디에서 책을 읽어요? Thông...

‘을/를’ là tân ngữ của câu – N은/는 N을/를 V어요/아요/여요.

우빈 씨는 여자 친구를 자주 만나요? Anh Woo Bin có thường xuyên gặp bạn gái không? 네, 자주 만나요. Vâng, thường xuyên gặp. 무엇을 해요? Anh và bạn gái...

N은/는 N이/가 A어요/아요/여요. tương tự với ‘N의 N이/가 A어요/아요/여요.

우빈 씨 여자 친구는 몇 살이에요? Bạn gái anh Woo Bin bao nhiêu tuổi? 스물세 살이에요. Hai mươi ba tuổi. 우빈 씨 여자 친구는 어때요? Bạn gái anh...

N은/는 đối chiếu với một sự vật, sự việc hoặc người khác

우빈 씨는 여자 친구가 있어요? Anh Woo Bin có bạn gái không? 네, 있어요. Vâng, có. 여자 친구도 회사원이에요? Bạn gái anh là nhân viên công ty à? 아니요,...

N도 – Trợ từ ‘도’ chỉ danh từ đứng trước giống với điều được...

우빈 씨는 여동생이 있어요? Anh Woo Bin có em gái không? 네, 있어요. Vâng, có. 누나도 있어요? Có cả chị gái nữa đúng không? 네, 누나도 있어요. Vâng, có cả...

N은/는 N이/가 있어요/없어요. Danh từ đứng trước sở hữu hoặc không sở hữu danh...

유양 씨는 여동생이 있어요? Cô Yuyang có em gái không? 네, 저는 여동생이 있어요. Vâng, tôi có em gái. 여동생이 학생이에요? Em gái là học sinh phải không? 네, 학생이에요. Vâng,...

N이/가 몇 N 있어요? Hỏi về số lượng ‘mấy’

사무실에 직원이 몇 명 있어요? Ở văn phòng có bao nhiêu nhân viên? 스무 명 있어요. Có hai mươi người. 외국 사람은 몇 명 있어요? Có bao nhiêu người...

N에 N이/가 한(두, 세…) N 있어요. Danh từ chỉ đơn vị và hệ số...

사무실에 책상이 많아요? Ở văn phòng có nhiều bàn làm việc không? 네, 많아요. 사무실에 책상이 스무 개 있어요. Vâng, có nhiều. Ở văn phòng có hai...

N은/는 N 앞(옆, 안, 위…)에 있어요/없어요. Diễn đạt vị trí

사무실에 복사기가 있어요? Trong văn phòng có máy photocopy không? 네, 있어요. Vâng, có. 복사기가 어디에 있어요? Máy photocopy nằm ở đâu? 복사기는 창문 앞에 있어요. Máy photocopy ở bên...

N하고¹ N liệt kê danh từ

회사에 휴게실이 있어요? Trong công ty có phòng nghỉ ngơi không? 네, 있어요. Vâng, có. 휴게실이 어디에 있어요? Phòng nghỉ ngơi nằm ở đâu? 휴게실은 오 층하고 십 층에...

N은/는 N에 있어요. Chỉ danh từ đứng trước là chủ đề của câu

엘리베이터는 어디에 있어요? Thang máy ở đâu vậy ạ? 엘리베이터는 저쪽에 있어요. Thang máy ở phía kia. 회사에 엘리베이터가 많아요? Trong công ty có nhiều thang máy không? 네, 많아요. Vâng,...

N이/가 어디에 있어요? Hỏi vị trí của danh từ

회사가 어디에 있어요? Công ty nằm ở đâu vậy ạ? 여의도에 있어요. Ở Yeouido ạ. 회사가 커요? Công ty có lớn không? 네, 커요. Vâng, lớn ạ. N이/가 어디에...

Trợ từ 에¹ (N에 N이/가 없어요)

집에 베란다가 있어요? Nhà bạn có ban công không? 네, 있어요. Vâng, có ạ. 베란다에 의자가 있어요? Ở ban công có ghế không? 아니요, 베란다에 의자가 없어요....

Trợ từ 에 chỉ vị trí hoặc sự tồn tại của người, sự vật...

집에 애완동물이 있어요? Trong nhà có thú cưng không? 네, 고양이가 있어요. Có, có mèo ạ. 고양이가 어때요? Con mèo thế nào ạ? 귀여워요. Dễ thương ạ. N에...

Trợ từ 에¹ chỉ vị trí hoặc sự tồn tại của người, sự vật...

저기가 유양 씨의 방이에요? Đằng kia là phòng của cô Yuyang à? 네, 제 방이에요. Vâng, đó là phòng của tôi. 방이 밝아요? Phòng có sáng không? 네, 밝아요. 방에...

어요/아요 đuôi câu kính trọng đối phương và ở hình thức thân mật –...

여기가 우리 아파트예요. Đây là chung cư của tôi. 저것이 뭐예요? Cái kia là gì vậy? 헬스클럽이에요. 헬스클럽이 아주 넓어요. Đó là phòng tập thể hình. Phòng...
error: Content is protected !!