V+ 을/ㄹ 뻔하다

여보, 엘리베이터 게시판에 붙은 공고문 봤어요? Mình à, em đã nhìn thấy văn bản thông báo dán ở bảng thông báo thang máy chưa? 오늘 하루 종일 집에 있어서 못 봤어요. 무슨 내용이에요? Hôm nay em ở nhà cả ngày nên không thể nhìn thấy. Nội dung gì thế ạ?...

V/A+ 더니 (대조) Kết nối nội dung mới có tính đối chiếu đã trở nên khác so với nội dung đã trải nghiệm trước đó

여보, 저 오늘 앞집 아주머니한테 이사 떡을 드리고 왔어요. Mình ơi, hôm nay em đã tặng bánh chuyển nhà cho cô ở nhà phía trước về. 그랬어요? 이사 떡 돌리는 건 어떻게 알았어요? Thế à? Làm sao em biết được việc chuyền bánh chuyển nhà vậy? 한국어 수업에서 배웠죠. 아주머니가...

V+ 게 하다

여보, 내년에 우리 아파트 전세 계약이 끝나지요? Mình à, vào năm sau thì hợp đồng thuê chung cư của chúng ta kết thúc đúng không? 네, 이번에는 넓은 아파트로 갈까요? Đúng thế, lần này chúng ta đến chung cư rộng hơn nhé? 사실 전 마당이 있는 주택에서 살고 싶어요. Thực...

V+ 기가 그렇다 Nói với ý e ngại việc làm hành động nào đó

나 지금 졸업논문을 제출하고 오는 길이야. Tớ đang trên đường đến nộp luận văn tốt nghiệp. 그래? 나는 사실 졸업을 좀 미루고 싶어. Thế à? Tớ thực sự muốn trì hoãn việc tốt nghiệp một chút. 넌 성적도 좋고 졸업에 필요한 학점도 모두 채우지 않았어? Cậu thành tích cũng tốt...

V+ 어/아/여지다(피동)

학우 여러분, 공지가 있습니다. 우리 학과 점퍼 공동구매를 하려고 합니다. Các bạn học, có thông báo ạ. Khoa chúng ta định mua chung áo khoác jumper ạ. 신청하려면 어떻게 해야 합니까? Nếu muốn đăng ký thì phải làm sao ạ? 신청은 내일부터 일주일 간 학과 카페 게시판을 통해서 받겠습니다. Đăng...

V+ 어/아/여 달라다 Người nói truyền tải nội dung nhờ vả hay mệnh lệnh đã nghe đến người khác

단체 채팅방에 공지사항이 올라왔는데 이번 주 경제학 수업이 휴강이래. Nội dung thông báo đã đăng lên phòng chat tập thể, mà nghe nói là tiết kinh tế học tuần này được nghỉ học. 기말고사 때문에 보강해야 할 텐데 교수님이 언제 하신대? Chắc là phải học bù vì kỳ thi cuối...