V+ 을/ㄹ 뻔하다

여보, 엘리베이터 게시판에 붙은 공고문 봤어요?
Mình à, em đã nhìn thấy văn bản thông báo dán ở bảng thông báo thang máy chưa?
오늘 하루 종일 집에 있어서 못 봤어요. 무슨 내용이에요?
Hôm nay em ở nhà cả ngày nên không thể nhìn thấy. Nội dung gì thế ạ?
내일 아침부터 저녁까지 수돗물이 안 나온대요.
Họ bảo ngày mai từ sáng đến tối không có nước máy.
물이 안 나온다고요? 왜요?
Không có nước máy hả? Tại sao vậy?
수도관에 문제가 생겼대요. 오래된 아파트라서 고장이 잦은 것 같아요.
Nghe bảo là xảy ra vấn đề ở ống nước. Vì chung cư lâu năm nên hình như thường xuyên xảy ra hư hỏng.
당신이 말해주지 않았으면 내일 밥도 못 할 뻔했네요. 내일 쓸 물을 미리 받아 놓아야겠어요.
Nếu mà anh không nói cho thì suýt nữa ngày mai không thể nấu cơm đấy. Chắc là nhận để sẵn trước nước mà ngày mai sử dụng.

Bài viết liên quan  V/A+을/ㄹ 거라고 해요(했어요). Cách nói tường thuật gián tiếp của loại câu trần thuật ‘V/A+을/ㄹ 겁니다.’, ‘V/A+을/ㄹ 거야.’

V+ 을/ㄹ 뻔하다
Được gắn vào thân động từ hành động dùng khi thể hiện tình huống nào đó thực tế không xảy ra nhưng mà có khả năng xảy ra đã rất cao. Thường được dùng trong tình huống mang tính tiêu cực.

Nếu thân động từ hành động kết thúc bằng ‘ㄹ’ hay nguyên âm thì dùng ‘-ㄹ 뻔하다’, nếu kết thúc bằng phụ âm thì dùng ‘-을 뻔하다’.

길이 미끄러워서 넘어질 뻔했어요.
Vì đường trơn nên suýt nữa thì bị ngã.

스마트폰을 보면서 걷다가 자동차에 부딪힐 뻔했는데 다행히 차가 멈춰서 다치지 않았어요.
Vừa nhìn điện thoại thông minh vừa đi suýt nữa thì đâm vào xe ô tô, nhưng may mà xe dừng lại lên đã không bị thương.

Bài viết liên quan  V/A+ 는/은/ㄴ 만큼(이유) Thể hiện kết quả nào đó ở vế sau dựa trên căn cứ vế trước.

1점만 모자랐으면 시험에 떨어질 뻔했어.
Nếu chỉ thiếu 1 điểm thôi suýt nữa thì rớt kỳ thi.

Từ liên quan
공고문 văn bản thông báo
수돗물 nước máy
수도관 ống nước
잦다 xảy ra thường xuyên
감수 : 연세대학교 한국어학당 교재편찬위원회

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here