V+ (으)라는 법은 없다 Không phải cái gì đó nhất định là phải như vậy.

오늘 면접 본다고 했지? 그런데 그렇게 귀걸이를 주렁주렁 했어? Cậu đã nói hôm nay dự phỏng vấn phải không? Nhưng mà cậu mang hoa tai lủng lẳng thế à? 왜? 면접 볼 때 귀걸이하지 말라는 법은 없잖아. Sao? Chẳng phải là không có luật nào bảo đừng mang hoa tai...

V+ 어/아/여야지.² (의지) Người nói nói về kế hoạch hay ý chí của bản thân giống như lời độc thoại.

여보세요? 너 그 소식 들었어? 어제 정희 씨 할머니께서 돌아가셨대. Alo? Cậu đã nghe tin đó chưa? Nghe nói là bà của Cheong Hee đã qua đời hôm qua. 어? 그럼 나도 조문하러 장례식장에 가야지. Ơ? Vậy thì tớ cũng phải đi đến nhà tang lễ để viếng tang chứ...

V+ 는/ㄴ다니요?, A+ 다니요?

손님, 파마하고 염색한다고 하셨죠? 어떻게 해 드릴까요? Quý khách, anh bảo uốn và nhuộm tóc phải không? Anh muốn làm như thế nào ạ? 이번에는 평범한 스타일 말고 눈에 확 띄는 스타일로 해 보고 싶어요. Lần này ngoài kiểu bình thường ra tôi muốn làm kiểu mà nó bỗng dưng...

V+ 기보다 Sự lựa chọn ở vế sau hơn là vế trước

여자친구한테 향수를 선물하려고 하는데 추천 좀 부탁드립니다. Tôi định mua nước hoa để tặng bạn gái, cô giới thiệu giúp tôi với ạ. 친구분께서 평소에 어떤 향수를 쓰세요? Bạn gái anh thường ngày dùng loại nước hoa nào vậy? 주로 여성스러운 향이 나는 걸 많이 뿌려요. Cô ấy thường xịt...

V/A+ 을/ㄹ 수도 있다 Một việc có khả năng xảy ra hoặc không thể chắc chắn được.

여보세요. 연세카드입니다. 카드를 배달해 드리려고 왔는데 댁에 계세요? Alo. Thẻ Yonsei đây ạ. Tôi đến để giao thẻ, anh có ở nhà không ạ? 저 지금 회사인데 경비원 아저씨께 맡겨 주세요. Bây giờ tôi đang ở công ty, vậy cô hãy gửi cho chú bảo vệ giúp tôi nhé. 카드는...

V+ 는/ㄴ다면, A+ 다면 Điều kiện hoặc giả định tình huống ở vế trước.

외국인도 신용카드를 발급받을 수 있습니까? Người nước ngoài cũng có thể được nhận cấp phát thẻ tín dụng phải không ạ? 조건이 까다롭기는 하지만 한국에서 직장에 다니고 계신다면 가능합니다. Điều kiện rắc rối nhưng nếu mà đang đi làm ở Hàn Quốc thì có khả năng ạ. 저는 한국 회사에...

V+ 기만 하다 Chỉ làm một hành động nào đó và không thực hiện hành động khác.

지난주에 이 블라우스를 샀는데 환불을 받을 수 있을까요? 집에서 입어 보기만 했어요. Tôi đã mua cái áo sơ mi này vào tuần trước, liệu có thể hoàn trả được không ạ? Tôi chỉ mang thử ở nhà thôi. 구매하신 지 일주일이 지나지 않았으면 환불이 가능합니다. Nếu đã mua không quá...

V+ 는다는/ㄴ다는 것이

결제는 일시불로 하시겠습니까, 할부로 하시겠습니까? Anh muốn thanh toán 1 lần hay muốn trả góp ạ? 무이자 할부 행사 중이던데 3개월 할부로 결제해 주세요. Đang có sự kiện trả góp không lãi suất mà, hãy thanh toán trả góp 3 tháng giúp tôi nhé. 어? 그런데 이 카드는 저희 마트...