N 후에 Diễn tả một sự việc xảy ra sau thời điểm được nói...

언제 고향에 돌아갈 거예요? Khi nào cô sẽ đi về quê? 일주일 후에 갈 거예요. Một tuần sau tôi sẽ đi. 짐은 다 쌌어요? Cô đã sắp xếp hành...

V+ 어서/아서/여서² Diễn tả hành động theo thứ tự thời gian

한국어 시험 공부 많이 했어요? Anh đã ôn thi tiếng Hàn được nhiều chưa? 아니요, 많이 못 했어요. Chưa, tôi chưa học được nhiều. 그럼 이번 주말에 만나서...

V/A + 지 않아요? Xác nhận lại thông tin hoặc sự việc mà bản...

이사할 집은 구했어요? Anh đã tìm được nhà sẽ chuyển chưa? 네, 구했어요. 학교 근처예요. Vâng, tôi đã tìm rồi. Ở gần trường. 우리 학교 근처는 집값이 비싸지...

V+ 고² Diễn tả hai hoặc nhiều hành động được diễn ra theo thứ...

내일 한국어 수업이 끝나고 같이 점심 먹읍시다. Ngày mai chúng ta cùng ăn trưa sau khi buổi học kết thúc nhé. 미안해요. 저는 수업이 끝나고 아르바이트를...

V/A + 어서/아서/여서¹ Nội dung ở vế trước là nguyên nhân, lí do cho...

유학 생활은 어때요? Cuộc sống du học thế nào ạ? 혼자 살아서 좀 외로워요. Vì sống một mình nên tôi hơi cô đơn. 고향에서는 가족들과 같이 살았어요? Ở quê,...

V/A+ 고¹ liệt kê hai hoặc nhiều hành động, trạng thái

어제 집들이 재미있었어요? Buổi tân gia hôm qua có thú vị không? 네, 친구 집도 구경하고 맛있는 음식도 먹었어요. Có ạ, vừa tham quan nhà bạn vừa...

V/A + 을까요/ㄹ까요?³ Dùng khi người nói vừa đưa ra dự đoán vừa đặt...

오늘 집들이에 초대한 친구들이 다 올까요? Những người bạn đã mời đến buổi tân gia hôm nay liệu có đến cả không nhỉ? 다 올 거예요....

V/A + 을/ㄹ 거예요.² Đưa ra một dự đoán nào đó

친구 집들이에 초대를 받았어요. 무슨 선물을 살까요? Tôi được mời đến tân gia nhà bạn. Nên mua món quà gì đây nhỉ? 한국에서는 보통 세제나 휴지를...

V/A + 지만 diễn tả nội dung ở vế sau trái ngược với nội...

이번 주말에 집들이를 할 거예요. 무슨 음식을 준비할까요? Cuối tuần này tôi sẽ làm tân gia. Tôi nên chuẩn bị món ăn gì đây nhỉ? 닭갈비가...

제가 V+ 을게요/ㄹ게요. Chỉ ý chí hoặc lời hứa của người nói về một...

집 정리는 다 했어요? Việc sắp xếp nhà cửa cô đã làm xong hết chưa? 네, 다 했어요. 이번 주 토요일에 집들이를 할 거예요. 우빈 씨도...

V+ 을/ㄹ 거예요.¹ Diễn tả một kế hoạch nào đó

이번 주말에 뭘 할 거예요? Cuối tuần này cô sẽ làm gì? 집들이를 할 거예요.Tôi sẽ tổ chức tân gia. 집들이요? Tân gia ư? 얼마 전에 이사했어요....

N보다 chỉ đối tượng được so sánh

오늘 치킨이 정말 맛있습니다. Món gà hôm nay thật là ngon. 한강에서 먹는 치킨은 언제나 맛있어요. Món gà chiên ăn ở sông Hàn thì lúc nào cũng...

V/A + 는군요/군요. Cảm thán về một sự thật mới được biết đến

오늘 한강에 사람이 정말 많군요. Hôm nay ở sông Hàn thật là nhiều người quá. 오늘 한강에서 행사를 합니다. Hôm nay ở sông Hàn có sự...

V+ 은/ㄴ Định ngữ thì quá khứ, kết hợp với thân động từ để...

어제 유람선에서 본 야경이 참 아름다웠어요. Cảnh đêm đã ngắm hôm qua ở du thuyền thật là đẹp. 저도 어제 본 야경이 계속 생각나요. Tôi cũng cứ...

V+을/ㄹ Định ngữ thì tương lai, kết hợp với thân động từ để bổ...

이것은 무슨 표입니까? Cái này là vé gì vậy ạ? 오늘 저녁에 탈 유람선 표예요. Là vé du thuyền sẽ đi tối nay. 유람선요? 기대가 돼요....

A+ 은/ㄴ Định ngữ với tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau

날씨가 정말 좋습니다. Thời tiết thật tuyệt quá. 우리 한강에 갈까요? Chúng ta đi đến sông Hàn nhé? 좋아요. Được thôi. 한강에 예쁜 꽃이 피었어요. 꽃구경을 합시다. Ở...

V+는 Định ngữ thì hiện tại, kết hợp với thân động từ, ‘있다’, ‘없다’...

오랜만에 한강에 왔어요. Lâu rồi tôi mới lại tới sông Hàn. 그래요? 저는 한강에 자주 와요. 한강에서 자전거를 타요. Vậy sao? Tôi thì thường xuyên tới sông...

N께서 주시다 Thay thế cho ‘이/가 주다’ khi chủ ngữ là đối tượng được...

만년필을 쓰세요? Anh dùng bút máy à? 저도 처음 써요. Tôi cũng là lần đầu dùng đấy. 선물 받았어요? Anh được tặng quà ạ? 네, 아버지께서 주셨어요....

N에서³ Miêu tả danh từ không phải chỉ người hoặc động vật là khởi...

이 소포들은 다 뭐예요? Tất cả những bưu phẩm này là gì vậy? 고향 음식들이에요. 고향에서 왔어요. Là thức ăn quê đấy ạ. Ở quê gửi lên...

N께 Thay thế cho ‘에게서’ khi danh từ đứng trước là đối tượng được...

어머, 시계 새로 샀어요? Ôi, anh mới mua đồng hồ ạ? 아니요, 할머니께 입학 선물을 받았어요. Không ạ, tôi được bà tặng nhân dịp nhập học. 잘 어울려요. Hợp...
error: Content is protected !!