N 때 diễn tả thời điểm diễn ra nội dung ở vế sau.

휴가 때 뭐 할 거예요? Vào kì nghỉ anh sẽ làm gì? 친구들이랑 해외여행을 갈 거예요. Tôi sẽ đi du lịch nước ngoài cùng với các bạn. 부러워요....

N에⁴ N Diễn tả danh từ đứng trước ‘에’ là mức đo của giá...

수영을 날마다 하세요? Anh bơi mỗi ngày ạ? 네, 거의 날마다 해요. 하루에 한 시간쯤 해요. Vâng, hầu như tôi bơi mỗi ngày. Một ngày tôi bơi...

N만 Diễn tả việc chỉ mỗi danh từ đứng trước được giới hạn

이번 주말에 뭐 할 거예요? Cuối tuần này anh sẽ làm gì? 가족들하고 등산을 갈 거예요. Tôi sẽ đi leo núi cùng với gia đình. 모두 다 같이...

N이/가³ 되다 Danh từ đừng trước được biến đổi thành hoặc trở thành danh...

무슨 운동을 좋아하세요? Anh thích môn thể thao nào? 야구를 좋아해요. 그래서 야구 선수가 되고 싶었어요. Tôi thích bóng chày. Vì thế trước đây tôi từng muốn...

N으로/로³ Diễn tả danh từ đứng trước trở thành phương tiện hoặc cách thức...

배드민턴을 같이 칠까요? Chúng ta cùng chơi cầu lông nhé! 네, 좋아요. 그런데 저는 배드민턴 채가 없어요. Vâng, được thôi. Nhưng tôi không có vợt. 저는 배드민턴 채가...

V+ 을/ㄹ 줄 몰라요. Không biết nên không thể thực hiện một việc nào...

인라인스케이트를 타러 갈까요? Chúng ta đi trượt patin nhé? 저는 인라인스케이트를 탈 줄 몰라요. Tôi không biết trượt patin. 그럼 자전거는 탈 줄 아세요? Vậy chị có biết đi...

V+ 을/ㄹ 줄¹ 알아요. Đã biết và có khả năng thực hiện được một...

골프를 칠 줄 알아요? Chị có biết chơi gôn không? 네, 골프를 칠 줄 알아요. 그런데 잘 못 쳐요. Vâng, tôi biết chơi gôn. Nhưng tôi chơi...

V/A+(으)니까 V+을게요/ㄹ게요. Diễn tả vế trước là lí do cho việc mà người nói...

여보세요? 회계 팀 정영수입니다. Alo. Tôi là Jung Yeong Soo ở phòng kế toán. 저는 디자인 팀 흐엉입니다. 김 부장님께서는 지금 자리에 안 계세요? Tôi là Hương...

V+ 을/ㄹ 수 없다 diễn tả việc không có năng lực làm một việc...

여보세요? Alo. 우빈 씨, 오랜만이에요. 그런데 지금 통화할 수 있어요? Anh Woo Bin, lâu ngày quá. Nhưng mà bây giờ nói chuyện điện thoại có được...

N 중이다 Diễn tả một sự việc nào đó không kết thúc mà đang...

어디에 전화해요? Cô gọi đi đâu đấy? 서연 씨한테요. 그런데 계속 통화 중이에요. Gọi cho cô Seo Yeon. Nhưng mà máy bận liên tục. 그래요? 무슨 일이...

V+ 을/ㄹ 수 있다 diễn tả việc có năng lực làm một việc nào...

서연 씨, 오랜만이에요. 혹시 흐엉 씨 전화번호를 알아요? Cô Seo Yeon, lâu ngày quá. Không biết cô có biết số điện thoại của cô Hương...

N한테 hình thức khẩu ngữ của ‘에게’

혹시 흐엉 씨 전화번호를 알아요? Cô có biết số điện thoại của cô Hương không? 아니요, 몰라요. Không, tôi không biết? 그럼 누가 알까요? Vậy ai biết...

N 아니에요? người nói muốn xác nhận với người nghe xem điều mình biết...

(전화로) 피자 하나 주문하고 싶어요. (bằng điện thoại) Tôi muốn gọi một cái pizza. 네? 어디에 전화하셨어요? Sao? Anh đã gọi điện đến đâu ạ? 거기 피자집 아니에요? Đó...

V/A + 으면/면 chỉ vế trước là điều kiện hoặc là giả định của...

콘서트는 어땠어요? Cô thấy buổi biểu diễn thế nào? 정말 재미있었어요. Thật sự rất thú vị. 사인도 받으셨어요? Cô có xin chữ ký không? 아니요, 사람이 너무 많아서 못 받았어요....

V+ 기 전에 Diễn tả một sự việc xảy ra trước khi một sự...

저 가수 노래를 다 알아요? Cô biết hết các bài hát của ca sĩ kia à? 네, 콘서트에 오기 전에 많이 들었어요. Vâng, tôi đã nghe nhiều...

V/A + 지요? Người nói muốn xác nhận lại với người nghe một sự...

저 가수 노래 정말 잘하지요? Ca sĩ kia hát hay thật đúng không? 네, 정말 잘하는군요. 이번 신곡이 참 좋아요. Vâng, thật hay quá. Bài hát mới...

N 전에 Một sự việc xảy ra trước thời điểm được nói đến ở...

오래 기다렸어요? Cô đợi có lâu không? 아니요, 저도 10분 전에 왔어요. Không, tôi cũng tới cách đây 10 phút. 공연 시간에 안 늦어서 다행이에요. Thật may vì...

V/A+(으)니까 V+(으)세요. Nội dung ở vế trước là lí do cho nội dung mệnh...

지금 어디예요? Bây giờ anh đang ở đâu vậy? 거의 다 왔어요. Tôi đến nơi rồi. 공연이 곧 시작되니까 빨리 오세요. Buổi biểu diễn sắp được bắt...

V/A +으니까/니까¹ V+ 읍시다/ㅂ시다. Nội dung ở vế trước là lí do cho nội...

다음 달에 제가 좋아하는 가수가 콘서트를 해요. Tháng sau ca sĩ mà tôi yêu thích sẽ tổ chức biểu diễn. 그래요? 같이 갈까요? Vậy sao? Tôi đi...

V+ 은/ㄴ 후에 Diễn tả một sự việc khác xảy ra sau một hành...

졸업한 후에 뭘 할 거예요? Sau khi tốt nghiệp anh sẽ làm gì? 글쎄요. 유양 씨는요? Cũng chưa biết. Còn cô Yuyang thì sao? 저는 여행을 한 후에...
error: Content is protected !!